Bài 4: Phòng bệnh đường hô hấp (VBT)

Giải vở bài tập tự nhiên xã hội lớp 3 bài 4 trang 6 phòng bệnh đường hô hấp với lời giải ngắn gọn nhất.


Bài 1

Viết chữ Đ vào ô trống trước câu trả lời đúng, chữ S vào ô trống trước câu trả lời sai.

a) Bệnh nào dưới đây thuộc bệnh đường hô hấp?

 

Viêm họng

 

Đau mắt

 

Viêm mũi

 

Viêm phế quản

 

Viêm tai

 

Viêm khí quản

 

Viêm phổi

 

 

 

b) Khi bị viêm đường hô hấp, cơ thể thường có những biểu hiện gì?

 

Ho

 

Đau bụng

 

Sốt

 

Đau họng

 

Thở khò khè hoặc khó thở

 

 

 

c) Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh viêm đường hô hấp?

 

Do bị nhiễm lạnh

 

Do ăn uống không hợp vệ sinh.

 

Do biến chứng của các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi, …. )

 

Do nhiễm trùng đường hô hấp.

 

Trả lời:

a) Bệnh nào dưới đây thuộc bệnh đường hô hấp?

Đ

Viêm họng

S

Đau mắt

Đ

Viêm mũi

Đ

Viêm phế quản

Đ

Viêm tai

Đ

Viêm khí quản

Đ

Viêm phổi

 

 

 

b) Khi bị viêm đường hô hấp, cơ thể thường có những biểu hiện gì?

 Đ

Ho

S

Đau bụng

 Đ

Sốt

Đ

Đau họng

 Đ

Thở khò khè hoặc khó thở

 

 

 

c) Nguyên nhân nào dưới đây dẫn đến bệnh viêm đường hô hấp?

Đ

Do bị nhiễm lạnh

S

Do ăn uống không hợp vệ sinh.

Đ

Do biến chứng của các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi, …. )

Đ

Do nhiễm trùng đường hô hấp.


Bài 2

Chọn các từ trong khung để điền vào chỗ ….. cho phù hợp

 a) Nhiễm lạnh, hô hấp, truyền nhiễm

- Nguyên nhân dẫn đến bệnh viêm đường …….. là do bị ………….., nhiễm trùng hoặc biến chứng các bệnh ………….. (cúm, sởi, …)

Trả lời:

- Nguyên nhân dẫn đến bệnh viêm đường hô hấp là do bị nhiễm lạnh, nhiễm trùng hoặc biến chứng các bệnh truyền nhiễm (cúm, sởi, …)

   b) Gió lùa, thoáng khí, cơ thể, mũi, thể dục, họng

- Cách phòng bệnh viêm đường hô hấp: giữ ấm ……, giữ vệ sinh ….., ……; giữ nơi đủ ấm, ……., tránh ……., ăn uống đủ chất, luyện tập ……. thường xuyên.

Trả lời:

- Cách phòng bệnh viêm đường hô hấp: giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng; giữ nơi đủ ấm, thoáng khí, tránh gió lùa, ăn uống đủ chất, luyện tập thể dục thường xuyên.

Bài giải tiếp theo
Bài 3: Vệ sinh hô hấp (VBT)
Bài 5: Bệnh lao phổi (VBT)
Bài 6: Máu và cơ quan tuần hoàn (VBT)
Bài 7: Hoạt động tuần hoàn (VBT)
Bài 8: Vệ sinh cơ quan tuần hoàn (VBT)
Bài 9: Phòng bệnh tim mạch (VBT)
Bài 10: Hoạt động bài tiết nước tiểu (VBT)
Bài 11: Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu (VBT)
Bài 12: Cơ quan thần kinh (VBT)
Bài 13: Hoạt động thần kinh (VBT)