Phần câu hỏi bài 4 trang 98 Vở bài tập toán 9 tập 1

Giải phần câu hỏi bài 4 trang 98 VBT toán 9 tập 1. Cho tam giác ABC vuông tại A...


Câu 12

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(\widehat B = {60^o},BC = 8.\) Khi đó :

Cạnh \(AB\) bằng :

(A) \(4\sqrt 3 \)                     (B) \(4\)

(C) \(8\sqrt 3 \)                     (D) \(\dfrac{{8\sqrt 3 }}{3}\)

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức : \(c = a.\sin C = a.\cos B \)\(= b.\tan C = b.\cot B \) để tìm độ dài cạnh \(AB.\)

Lời giải chi tiết:

Tam giác \(ABC\) vuông có  : \(AB = BC.\cos B = 8.\cos{60^o} \)\(= 8 \cdot \dfrac{1}{2} = 4.\)

Đáp án cần chọn là B.


Câu 13

Cạnh \(AC\) bằng :

(A) \(\dfrac{{8\sqrt 3 }}{3}\)             (B) \(8\sqrt 3 \)

(C) \(4\)                     (D) \(4\sqrt 3 \)

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức : \(b = a.\sin B = a.\cos C \)\(= c.\tan B = c.\cot C \) để tìm độ dài cạnh \(AC.\)

Lời giải chi tiết:

Tam giác vuông \(ABC\) có : \(AC = BC.{\mathop{\rm \sin B}\nolimits}  \)\(= 8.\sin{60^o} = 8 \cdot \dfrac{{\sqrt 3 }}{2} = 4\sqrt 3 .\)

Đáp án cần chọn là D.

Bài giải tiếp theo
Bài 28 trang 98 Vở bài tập toán 9 tập 1
Bài 29 trang 99 Vở bài tập toán 9 tập 1
Bài 30 trang 99 Vở bài tập toán 9 tập 1
Bài 31 trang 100 Vở bài tập toán 9 tập 1
Bài 32 trang 100 Vở bài tập toán 9 tập 1
Bài 33 trang 101 Vở bài tập toán 9 tập 1
Bài 34 trang 101 Vở bài tập toán 9 tập 1
Bài 35 trang 102 Vở bài tập toán 9 tập 1

Video liên quan



Từ khóa