Lesson 2 - Unit 11. In the playground - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Listen and chant.


Bài 1

Task 3. Listen and chant. (Nghe và nói) track 59

 

Lời giải chi tiết:

I, i, riding.

She’s riding a bike.

I, i, driving.

He’s driving a car.

I, i, sliding.

They’re sliding.

Tạm dịch:

I, i, cưỡi ngựa.

Cô ấy đang đi xe đạp.

I, i, lái xe.

Anh ấy đang lái một chiếc xe hơi.

I, i, trượt.

Họ đang trượt cầu trượt.


Bài 2

Task 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu P) track 60

  

Lời giải chi tiết:

1. a

 

They’re sliding.

Tạm dịch: Họ đang trượt cầu trượt.

2. a

 

She’s riding a bike.

Tạm dịch: Cô ấy đang đạp xe.


Bài 3

Task 5. Write and say. (Viết và nói)

 

Lời giải chi tiết:


Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Bài giải tiếp theo
Lesson 3 - Unit 11. In the playground - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống