Lesson 3 - Unit 11. In the playground - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Listen and repeat.
Bài 1
Task 6. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại) track 61
Lời giải chi tiết:
They’re driving cars.
Tạm dịch: Họ đang lái xe ô tô.
Bài 2
Task 7. Let’s talk. (Cùng nói nào)
Lời giải chi tiết:
a. They’re driving cars.
Tạm dịch: Họ đang lái xe ô tô.
b. They’re sliding.
Tạm dịch: Họ đang trượt cầu trượt.
c. They’re riding bikes.
Tạm dịch: Họ đang đi xe đạp.
Bài 3
Task 8. Let’s sing. (Cùng hát nào) track 62
Lời giải chi tiết:
Riding bikes, riding bikes.
They’re riding bikes.
Driving cars, driving cars.
They’re driving cars.
Sliding, sliding, sliding.
They’re sliding.
In the playground.
Tạm dịch:
Đi xe đạp, đi xe đạp.
Họ đang đi xe đạp.
Lái ô tô, lái ô tô.
Họ đang lái xe ô tô.
Trượt, trượt, trượt.
Họ đang trượt cầu trượt.
Trong sân chơi.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
Mẹo Tìm đáp án nhanh nhất
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Lesson 3 - Unit 11. In the playground - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống timdapan.com"
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Lesson 3 - Unit 11. In the playground - Tiếng Anh 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống timdapan.com"