Giải bài 8 trang 47 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1

Rút gọn các biểu thức: a) (2sqrt {{a^2}} - 3a) với (a le 0) b) (a - sqrt {{a^2} - 2a + 1} ) với a > 1 c) (sqrt {4{a^2} - 4a + 1} + sqrt {{a^2} + 6a + 9} ) với – 3 < a < (frac{1}{2}).


Đề bài

Rút gọn các biểu thức:

a) \(2\sqrt {{a^2}}  - 3a\) với \(a \le 0\)

b) \(a - \sqrt {{a^2} - 2a + 1} \) với a > 1

c) \(\sqrt {4{a^2} - 4a + 1}  + \sqrt {{a^2} + 6a + 9} \) với – 3 < a < \(\frac{1}{2}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào: Với mọi biểu thức A bất kì, ta có \(\sqrt {{A^2}}  = \left| A \right|\).

\(\sqrt {{A^2}}  = A\) khi \(A \ge 0\); \(\sqrt {{A^2}}  =  - A\) khi \(A < 0\).

Lời giải chi tiết

a) \(2\sqrt {{a^2}}  - 3a = 2\left| a \right| - 3a =  - 2a - 3a =  - 5a\).

b) \(a - \sqrt {{a^2} - 2a + 1}  \)

\(= a - \sqrt {{{\left( {a - 1} \right)}^2}} \\ = a - \left| {a - 1} \right| \\= a - (a - 1) = 1.\)

c) \(\sqrt {4{a^2} - 4a + 1}  + \sqrt {{a^2} + 6a + 9} \)

\(= \sqrt {{{(2a - 1)}^2}}  + \sqrt {{{(a + 3)}^2}}  \\= \left| {2a - 1} \right| + \left| {a + 3} \right|\)

\( = 1 - 2a + a + 3 = 4 - a\).



Từ khóa phổ biến