Bài 4.27 trang 206 SBT giải tích 12

Giải bài 4.27 trang 206 sách bài tập giải tích 12. Giải các phương trình sau trên tập số phức:...


Đề bài

Giải các phương trình sau trên tập số phức:

a) \(2{x^2} + 3x + 4 = 0\)

b) \(3{x^2} + 2x + 7 = 0\)

c) \(2{x^4} + 3{x^2} - 5 = 0\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Tính \(\Delta  = {b^2} - 4ac\).

- Nếu \(\Delta  = 0\) thì phương trình có nghiệm \(x =  - \dfrac{b}{{2a}}\).

- Nếu \(\Delta  < 0\) thì phương trình có nghiệm \({x_{1,2}} = \dfrac{{ - b \pm i\sqrt {\left| \Delta  \right|} }}{{2a}}\)

- Nếu \(\Delta  > 0\) thì phương trình có nghiệm \({x_{1,2}} = \dfrac{{ - b \pm \sqrt \Delta  }}{{2a}}\)

Lời giải chi tiết

a) \(\Delta  = {3^2} - 4.2.4 =  - 23 < 0\) nên phương trình có nghiệm \({x_{1,2}} = \dfrac{{ - 3 \pm i\sqrt {23} }}{4}\)  

b) \(\Delta ' = 1 - 3.7 =  - 20 < 0\) nên phương trình có nghiệm \({x_{1,2}} = \dfrac{{ - 1 \pm 2i\sqrt 5 }}{3}\)

c) Đặt \(t = {x^2}\) thì phương trình trở thành \(2{t^2} + 3t - 5 = 0\)

Có \(\Delta  = {3^2} + 4.2.5 = 49 > 0\) nên phương trình ẩn \(t\) có nghiệm \({t_1} = 1,{t_2} =  - \dfrac{5}{2}\).

Do đó \({x_{1,2}} =  \pm 1;{x_{3,4}} =  \pm i\sqrt {\dfrac{5}{2}} \).

Bài giải tiếp theo
Bài 4.28 trang 206 SBT giải tích 12
Bài 4.29 trang 206 SBT giải tích 12
Bài 4.30 trang 207 SBT giải tích 12
Bài 4.31 trang 207 SBT giải tích 12
Bài 4.32 trang 207 SBT giải tích 12
Bài 4.33 trang 207 SBT giải tích 12
Bài 4.34 trang 207 SBT giải tích 12

Video liên quan



Từ khóa