Bài 36 trang 38 Vở bài tập toán 6 tập 2
Giải bài 36 trang 38 VBT toán 6 tập 2. Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau ...
Đề bài
Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
\( \displaystyle A = {{ - 5} \over {11}} + \left( {{{ - 6} \over {11}} + 1} \right)\)
\( \displaystyle B = {2 \over 3} + \left( {{5 \over 7} + {{ - 2} \over 3}} \right)\)
\( \displaystyle C = \left( {{{ - 1} \over 4} + {5 \over 8}} \right) + {{ - 3} \over 8}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Phá ngoặc sau đó ta nhóm các phân số đối nhau hoặc cùng mẫu lại với nhau.
Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu dương ta cộng các tử số và giữ nguyên mẫu số.
Lời giải chi tiết
Áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng phân số, ta có :
\(\displaystyle A = {{ - 5} \over {11}} + \left( {{{ - 6} \over {11}} + 1} \right)\)\(\displaystyle =\left( {{{ - 5} \over {11}} + {{ - 6} \over {11}}} \right) + 1 \)\(\displaystyle = {{ - 11} \over {11}} + 1 = - 1 + 1 = 0\)
\(\displaystyle B ={2 \over 3} + \left( {{5 \over 7} + {{ - 2} \over 3}} \right)\)\(\displaystyle = \left( {{2 \over 3} + {{ - 2} \over 3}} \right) + {5 \over 7} \)\(\displaystyle = 0 + {5 \over 7} = {5 \over 7}\)
\(\displaystyle C = \left( {{{ - 1} \over 4} + {5 \over 8}} \right) + {{ - 3} \over 8}\)\(\displaystyle = {{ - 1} \over 4} + \left( {{5 \over 8} + {{ - 3} \over 8}} \right) \)\(\displaystyle = {{ - 1} \over 4} + {2 \over 8}= {{ - 1} \over 4} + {1 \over 4} = 0\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 36 trang 38 Vở bài tập toán 6 tập 2 timdapan.com"