Bài 32 trang 103 Vở bài tập toán 7 tập 1

Giải bài 32 trang 103 vở bài tập toán 7 tập 1. Xem hình 26, hãy điền vào chỗ trống(...) để chứng minh định lí: " Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau".


Đề bài

Xem hình \(26\), hãy điền vào chỗ trống(...) để chứng minh định lí: " Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau".

GT: ...

KL: ...

       Các khẳng định

  Căn cứ của khẳng định

1

 \(\widehat{O_{1}}\) + \(\widehat{O_{2}}=180^0\)

 Vì …

2

   \(\widehat{O_{3}}\) + \(\widehat{O_{2}}\) = ...

 Vì …

3

 \(\widehat{O_{1}}\) + \(\widehat{O_{2}}\) =  \(\widehat{O_{3}}\) + \(\widehat{O_{2}}\) 

 Căn cứ vào …

4

 \(\widehat{O_{1}}\) = \(\widehat{O_{3}}\)

Căn cứ vào …

Tương tự chứng minh \(\widehat{O_{2}} = \widehat{O_{4}}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

- Hai góc kề bù có tổng bằng \(180^0.\)

Lời giải chi tiết

GT: \(\widehat{O_{1}}\) đối đỉnh \(\widehat{O_{3}}\).

KL: \(\widehat{O_{1}} = \widehat{O_{3}}\)

      Các khẳng định

  Căn cứ của khẳng định

1

 \(\widehat{O_{1}}\) + \(\widehat{O_{2}}=180^0\)

 Vì \(\widehat{O_{1}}\) và \(\widehat{O_{2}}\) kề bù

2

  \(\widehat{O_{3}}\) + \(\widehat{O_{2}}=180^0\) 

 Vì \(\widehat{O_{2}}\) và \(\widehat{O_{3}}\) kề bù

3

 \(\widehat{O_{1}}\) + \(\widehat{O_{2}}\) =  \(\widehat{O_{3}}\) + \(\widehat{O_{2}}\) 

 Căn cứ vào 1 và 2

4

 \(\widehat{O_{1}}\) = \(\widehat{O_{3}}\)

 Căn cứ vào 3

Chứng minh \(\widehat{O_{2}} = \widehat{O_{4}}\)

         Các khẳng định

   Căn cứ của khẳng định

1

 \(\widehat{O_{1}}\) + \(\widehat{O_{2}}=180^0\)

 Vì \(\widehat{O_{1}}\) và \(\widehat{O_{2}}\) kề bù

2

  \(\widehat{O_{1}}\) + \(\widehat{O_{4}}=180^0\)

 Vì \(\widehat{O_{1}}\) và \(\widehat{O_{4}}\) kề bù

3

 \(\widehat{O_{1}}\) + \(\widehat{O_{2}}\) =  \(\widehat{O_{1}}\) + \(\widehat{O_{4}}\) 

 Căn cứ vào 1 và 2

4

 \(\widehat{O_{2}}\) = \(\widehat{O_{4}}\)

 Căn cứ vào 3