Giải bài 2 trang 58 SBT toán 10 - Chân trời sáng tạo

Cho ba vectơ


Đề bài

Cho ba vectơ \(\overrightarrow m  = \left( {1;1} \right),\overrightarrow n  = \left( {2;2} \right),\overrightarrow p  = \left( { - 1; - 1} \right)\). Tìm tọa độ của các vectơ

a) \(\overrightarrow m  + 2\overrightarrow n  - 3\overrightarrow p \);

b) \(\left( {\overrightarrow n .\overrightarrow p } \right)\overrightarrow m \)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a  = \left( {{a_1},{a_2}} \right),\overrightarrow b  = \left( {{b_1},{b_2}} \right)\), ta có:

+ \(\overrightarrow a  \pm \overrightarrow b  = \left( {{a_1} \pm {b_1},{a_2} \pm {b_2}} \right)\)

+ \(k\overrightarrow a  = \left( {k{a_1},k{a_2}} \right)\)

+ \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = {a_1}{b_1} + {a_2}{b_2}\)

Lời giải chi tiết

a) \(2\overrightarrow n  = \left( {4;4} \right),3\overrightarrow p  = \left( { - 3; - 3} \right)\)

\( \Rightarrow \overrightarrow m  + 2\overrightarrow n  - 3\overrightarrow p  = \left( {1;1} \right) + \left( {4;4} \right) - \left( { - 3; - 3} \right) = \left( {8;8} \right)\)

b) \(\overrightarrow n .\overrightarrow p  = 2\left( { - 1} \right) + 2\left( { - 1} \right) =  - 4 \Rightarrow \left( {\overrightarrow n .\overrightarrow p } \right)\overrightarrow m  =  - 4\left( {1;1} \right) = \left( { - 4; - 4} \right)\)

Bài giải tiếp theo
Giải bài 3 trang 59 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 4 trang 59 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 5 trang 59 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 6 trang 59 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 7 trang 59 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 8 trang 59 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 9 trang 59 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 10 trang 59 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 11 trang 60 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo
Giải bài 12 trang 60 sách bài tập toán 10 - Chân trời sáng tạo

Video liên quan



Từ khóa