Bài 17 trang 18 Vở bài tập toán 8 tập 1
Giải bài 17 trang 18 VBT toán 8 tập 1. Rút gọn biểu thức sau: a) (x + 3)(x^2 -3x +9) - (54 + x^3)...
Rút gọn các biểu thức sau
LG a
\(\,\,\left( {x + 3} \right)({x^2} - 3x + 9) - (54 + {x^3})\)
Phương pháp giải:
Áp dụng: Quy tắc nhân đa thức với đa thức: \((A+B)(C+D)=A.C+A.D+B.C+B.D\) và quy tắc phá dấu ngoặc.
Giải chi tiết:
Ta có: \(\left( {x + 3} \right)({x^2} - 3x + 9) - (54 + {x^3})\)
\( = {x^3} - 3{x^2} + 9x + 3{x^2} \)\(- 9x + 27 - 54 - {x^3} \)
\(= - 27\)
LG b
\(\left( {2x + y} \right)(4{x^2} - 2xy + {y^2}) \)\(- \left( {2x - y} \right)(4{x^2} + 2xy + {y^2})\)
Phương pháp giải:
Áp dụng: Quy tắc nhân đa thức với đa thức: \((A+B)(C+D)=A.C+A.D+B.C+B.D\) và quy tắc phá dấu ngoặc.
Giải chi tiết:
Ta có: \(\left( {2x + y} \right)(4{x^2} - 2xy + {y^2}) \)\(- \left( {2x - y} \right)(4{x^2} + 2xy + {y^2})\)
\( = 8{x^3} - 4{x^2}y + 2x{y^2} + 4{x^2}y - 2x{y^2} + {y^3} \)
\(- \left( {8{x^3} + 4{x^2}y + 2x{y^2} - 4{x^2}y - 2x{y^2} - {y^3}} \right) \)
\( = \left( {8{x^3} - 8{x^3}} \right) + \left( {{y^3} + {y^3}} \right) = 2{y^3} \)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 17 trang 18 Vở bài tập toán 8 tập 1 timdapan.com"