Bài 13.8 trang 21 SBT hóa học 11
Giải bài 13.8 trang 21 sách bài tập hóa học 11. Cho các chất sau : 3Ca3(PO4)2.CaF2, H3PO4, NH4H2PO4, NaH2PO4, K3PO4, ...
Đề bài
Cho các chất sau : 3Ca3(PO4)2.CaF2, H3PO4, NH4H2PO4, NaH2PO4, K3PO4, Ag3PO4. Hãy lập một dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất đó. Viết phương trình hoá học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá trên.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Gợi ý:
3Ca3(PO4)2.CaF2 \(\xrightarrow{{(1)}}\)H3PO4 \(\xrightarrow{{(2)}}\)NH4H2PO4 \(\xrightarrow{{(3)}}\)NaH2PO4 \(\xrightarrow{{(4)}}\)K3PO4 \(\xrightarrow{{(5)}}\)Ag3PO4
Lời giải chi tiết
Dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất có thể là :
3Ca3(PO4)2.CaF2 \(\xrightarrow{{(1)}}\)H3PO4 \(\xrightarrow{{(2)}}\)NH4H2PO4 \(\xrightarrow{{(3)}}\)NaH2PO4 \(\xrightarrow{{(4)}}\)K3PO4 \(\xrightarrow{{(5)}}\)Ag3PO4
Các phương trình hoá học :
(1) 3Ca3(PO4)2.CaF2 + 10H2SO4(đặc) \( \to \) 6H3PO4 + 10CaS04\( \downarrow \) + 2HF\( \uparrow \)
(2) H3PO4 + NH3 \( \to \) NH4H2PO4
(3) NH4H2PO4 + NaOH \( \to \) NaH2P04 + NH3\( \uparrow \) + \({H_2}O\)
(4) 3NaH2PO4 + 6KOH \( \to \) Na3PO4 + 2K3PO4 + 6\({H_2}O\)
(5) K3PO4 + 3AgNO3 \( \to \) \(A{g_3}P{O_{4 \downarrow }} + 3KN{O_3}\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 13.8 trang 21 SBT hóa học 11 timdapan.com"