Getting Started Unit 9 trang 30 SGK tiếng Anh lớp 9 mới

Read the conversation again and find the nouns of the adjectives simple and flexible.


GETTING STARTED (Bắt đầu)

Bài 1

Task 1. Listen and read. 

(Nghe và đọc)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch:

Giáo viên: Chào mừng các em đến với câu lạc bộ tiếng Anh. Hôm nay, thầy cho các em chơi trò đố vui để kiểm tra kiến thức của các em về tiếng Anh. Câu 1: Có phải tiếng Anh được nói như ngôn ngữ đầu tiên bởi hầu hết mọi người trên thế giới.

Dương: Chắc chắc rồi ạ.

Giáo viên: Không đúng. Đó là tiếng Trung Quốc. Câu 2: Tiếng Anh có vốn từ vựng rộng nhất đùng không?

Vy: Vâng ạ, với khoảng 500,000 từ và 300,000 thuật ngữ kỹ thuật.

Giáo viên: Chính xác. Đó là bởi vì việc mở rộng của tiếng Anh, tiếng Anh đã mượn từ vựng từ nhiều nước khác.

Dương: Vâng, nếu không có quá nhiều từ sẽ dễ dàng hơn cho chúng ta thành thạo nó.

Giáo viên: Haha...nhưng sự đơn giản về cấu tạo từ đã làm cho tiếng Anh dễ học. Nhiều từ tiếng Anh đã được đơn giản hóa nhiều thế kỷ qua. Bây giờ, câu 3: Em nào có thể nói cho thầy biết một từ tiếng Anh có thể là danh từ, động từ và tính từ?

Mai: Em nghĩ từ "subject" có thể đóng vai trò như 1 danh từ, động từ và tính từ ạ.

Giáo viên: Xuất sắc. Trong tiếng Anh, cùng 1 từ có thể đóng nhiều vai trò khác nhau. Đó là do sự linh hoạt của nó. Câu 4: Từ nào dài nhất trong tiếng Anh mà chỉ có 1 nguyên âm?

Dương: Là từ length hả thầy?

Vy: Không tớ nghĩ là strengths.

Giáo viên: Đúng rồi Vy. Cuối cùng, câu 5: em nào có thể kể cho thầy ít nhất 3 sự đa dạng của tiếng Anh?

Mai: Anh Mỹ, Anh Úc, và à...Anh Ấn ạ.

a. Read the conversation again and find the nouns of the adjectives simple and flexible. 

 ( Đọc đoạn hội thoại lần nữa và tìm danh từ của tính từ " đơn giản" và "linh động" ).

Hướng dẫn giải:

simple => simplicity  (sự đơn giản)

flexible => flexibility  (sự linh hoạt) 

 

b. Convert these adjectives into nouns. You may use a dictionary.

( Chuyển các tính từ thành danh từ. Bạn có thể sử dụng từ điển.)

Hướng dẫn giải:

Adjective:tính từ   - Noun: - danh từ

sad - sadness: buồn - nỗi buồn

dark - darkness: tối - bóng tối 

stupid  - stupidity: ngu ngốc - sự ngu ngốc 

popular  - popularity: phổ biến - sự phổ biến 

happy  - happiness: hạnh phúc - niềm hạnh phúc 

punctual  - punctuality: đúng giờ - sự đúng giờ  

c. Read the conversation again and choose the correct answers.

( Đọc đoạn hội thoại lần nữa và chọn đáp án đúng)

1. Which language is most spoken as a first language in the world?

A. English          B. Chinese             C. Vietnamese

2. English has about_______ words and technical terms.

A. 500,000        B. 300,000            C. 800,000

3. The_____ of form makes English easy to learn.

A simplicity        B. flexibility             C. openness

4. One of the reasons why the vocabulary of English is open is that it has _____ .

A. a lot of words   B.many varieties    C.borrowed many words

5. Some English verbs are____their nouns or adjectives.

A. very different   B.the same as       C. from changed according to

Hướng dẫn giải:

1. B          

2. C            

3. A            

4. C            

5. B

Tạm dịch:

1. Ngôn ngữ nào là tiếng mẹ đẻ của nhiều nước trên thế giới?

A. tiếng Anh

B. tiếng Trung

C. tiếng Việt

2. Tiếng Anh có khoảng              từ và thuật ngữ.

A. 500,000

B. 300,000

C. 800,000

3. Sự              trong cấu trúc khiến tiếng Anh dễ học.

A. đơn giản

B. linh hoạt

C. cởi mở

4. Một trong những lý do khiến từ vựng của tiếng Anh mở rộng đó là            .

A. nhiều từ

B. nhiều biến thể

C. nhiều từ mượn

5. Nhiều động từ tiếng Anh                là danh từ và tính từ của chúng.

A. rất khác

B. giống như

C. thay đổi theo 


Bài 2

Task 2. Match the words/phrases in column A with the definitions in column B. 

( Nối từ, cụm từ trong cột A với định nghĩa trong cột B.)

Hướng dẫn giải:

1. c   first language

Tạm dịch: ngôn ngữ đầu tiên = ngôn ngữ mà bạn học nói từ lúc sinh ra.

2. e  second language

Tạm dịch: ngôn ngữ thứ hai = ngôn ngữ bạn học nói thành thạo, bạn dùng trong công việc hoặc ở trường, không phải học đầu tiên ở quê nhà.

3. b  official language

Tạm dịch: ngôn ngữ chính thức = ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi trong hệ thống chính phủ, cơ quan pháp luật và giáo dục

4. a  accent 

Tạm dịch: chất giọng = cách phát âm của các từ ngữ mà qua đó mọi người biết bạn đến từ đất nước và vùng miền nào. 

5. d   dialect

Tạm dịch: từ địa phương = ngôn ngữ đặc trưng của một vùng miền và từ ngữ và ngữ pháp hơi khác so với ngôn ngữ chuẩn


Bài 3

Task 3. Match the beginning of each sentence (1-6) to its ending (a-f). 

( Nối phần mở đầu của mỗi câu (1-6) với kết thúc của nó (a-f)

Hướng dẫn giải:

1. f

Tạm dịch: Tiếng Anh được sử dụng như tiếng mẹ đẻ tại ít nhất 75 quốc gia trên thế giới.

2. c

Tạm dịch: Hội đồng Anh ước tính rằng có khoảng 375 triệu người nói tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai.

3. a

Tạm dịch: Hiện tại hơn 1 tỷ người đang học tiếng Anh trên khắp thế giới.

4. b

Tạm dịch: Sự di cư, công nghệ mới, văn hóa chung và thậm chí là chiến tranh đã đóng góp vào sự phát triển của tiếng Anh.

5. e

Tạm dịch: Ngày nay có nhiều biến thể của tiếng Anh trên khắp thế giới chẳng hạn như Anh Anh, Anh Úc, Anh Mỹ, Anh Ấn,...

6. d

Tạm dịch: Có nhiều sự khác nhau về chất giọng và ngôn ngữ địa phương giữa các biến thể tiếng Anh mặc dù tất cả đều được hiểu ít hay nhiều bởi người nói của các biến thể.


Bài 4

Task 4. Work in pairs. Ask and answer questions about the English language using the information from 3.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về: Ngôn ngữ Tiếng Anh sử dụng thông tin từ câu 3.)

 Hướng dẫn giải:

How many conutries around the world use English as their first language?

At least 75 countries.

Chú ý:  Những thông tin được gạch chân học sinh có thể thay thế để phù hợp với tình huống của riêng mình. 

Tạm dịch:

Có bao nhiêu quốc gia trên thế giới sử dụng tiếng Anh như là ngôn ngữ đầu tiên của họ?

Ít nhất là 75 quốc gia. 


Từ vựng

- quiz (n): câu đố

- knowledge (n): kiến thức

- approximately (adv): xấp xỉ

- accent (n): chất giọng

- master (v): chuyên gia về ..

- simplicity (n): sự đơn giản

- operate (v): đóng vai trò

- vowel (n): nguyên âm

- variety (n): sự đa dạng

- dialect (n): tiếng địa phương

- flexible (adj): linh động

Bài giải tiếp theo
A Closer Look 1 Unit 9 trang 33 SGK tiếng Anh lớp 9 mới
A Closer Look 2 Unit 9 trang 35 SGK tiếng Anh 9 mới
Communication Unit 9 trang 37 SGK tiếng Anh 9 mới
Skills 2 Unit 9 trang 39 SGK tiếng Anh 9 mới
Skills 1 Unit 9 trang 38 SGK tiếng Anh 9 mới
Looking back Unit 9 trang 40 SGK tiếng Anh 9 mới
Project Unit 9 trang 41 SGK tiếng Anh 9 mới
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 tiếng Anh 9 mới

Bài học bổ sung
Getting Started Unit 1 trang 6 SGK tiếng Anh 9 mới
Communication Unit 1 trang 11 SGK tiếng Anh 9 mới
Getting Started Unit 2 trang 16 SGK tiếng Anh 9 mới
Getting Started Unit 4 trang 40 SGK tiếng Anh 9 mới
Getting Started Unit 5 trang 50 SGK tiếng Anh 9 mới
Getting Started Unit 8 trang 18 SGK tiếng Anh 9 mới
A Closer Look 1 Unit 8 trang 21 SGK tiếng Anh 9 mới
A Closer Look 2 Unit 8 trang 22 SGK tiếng Anh 9 mới
Communication Unit 8 trang 24 SGK tiếng Anh 9 mới
Getting Started Unit 10 trang 46 SGK tiếng Anh 9 mới
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 tiếng Anh 9 mới

Video liên quan