A Closer Look 2 Unit 8 trang 22 SGK tiếng Anh 9 mới

Ask and answer the questions. Choose from the list. Use "the" if necessary.


Bài 1

Task 1. Complete the text with a/an, the, or zero article (Ø). 

(Hoàn thành đoạn văn sau với  mạo từ a/an, the hoặc không dùng mạo từ (Ø))

Phương hướng giải 

- Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.

+ Quán từ an ” được dùng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không phải trong cách viết). Bao gồm: các từ bắt đầu bằng các nguyên âm “a, e, i, o

+ Dùng “a trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm. Chúng bao gồm các chữ cái còn lại và một số trường hợp bắt đầu bằng “u, y, h

- Dùng “the trước một danh từ đã được xác định cụ thể về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông, ai cũng biết. Dùng trước những tính từ so sánh bậc nhất hoặc only

- Không dùng “the” trước một số danh từ như:  home, bed, church, court, jail, prison, hospital, school, class, college, university v.v… khi nó đi với các động từ và giới từ chỉ chuyển động chỉ đi đến đó là mục đích chính hoặc ra khỏi đó cũng vì mục đích chính.

Hướng dẫn giải:

1. a

2. the

3. the

4. the

5. the

6. Ø

7. the

8. Ø

9. Ø

10. the

11. Ø

12. Ø

13. the

14. an

Tạm dịch:

Cộng hòa Dominican là một nước trên đảo của Hispaniola, ở khu vực Caribe. Đó là nước lớn thứ hai thuộc khu vực Caribe sau Cuba, với khoảng 10 triệu dân, một triệu trong số đó sống ở thành phó thủ đô Santo Domingo. Thành phố lớn thứ hai là Santiago. Địa lý của thành phố này rất đa dạng, trải dài từ thảo nguyên bán sa mạc đến thung lũng tươi tốt của rừng mưa nhiệt đới. Kinh tế phụ thuộc vào nông nghiệp với đường được xem là vụ mùa chính. Ngành công nghiệp là ngành công nghiệp quan trọng.


Bài 2

Task 2.a Ask and answer the questions. Choose from the list. Use "the" if necessary. 

(Hỏi và trả lời các câu hỏi, chọn từ danh sách, Sử dụng "the" nếu cần thiết.)

Hướng dẫn giải:

1. Forbidden City (Tử Cấm Thành) 

Tạm dịch: Công trình nào là cung điện hoàng gia?

2. the Thames (sông Thames)

Tạm dịch: Sông nào chảy qua London?

3. Lake Baikal (hồ Baican) 

Tạm dịch: Hồ nào sâu nhất trên Thế Giới?

4. Ha Long Bay (Vịnh Hạ Long)

Tạm dịch: Cái nào được xem xét là một trong 7 kì quan thiên nhiên thế giới mới?

5. Son Doong Cave (Động Sơn Đòong) 

Tạm dịch: Đâu là hang động lớn nhất thế giới?

6. the Statue of Liberty (tượng Nữ thần tự do) 

Tạm dịch: Cái nào là thu hút du khách nhất ở New York?

b. Choose one item above and say what you know about it as a tourist attraction.

( Chọn một địa danh ở trên và nói xem bạn biết gì về địa danh đó như một địa điểm thu hút du khách) 

Đáp án: 

Ha Long Bay is located in Quang Ninh province, in northern Vietnam, 170 km from East of Hanoi. “Ha Long” means “Bay of Descending Dragon”. It is famous for scenic ocean and is recognized as one of natural wonder of the world. In Ha Long Bay, tourists can experience diverse natural landscape, varying from long sandy beach to thousand-year-old-lime karst. Ha Long Bay includes nearly 1900 islets of different size, some very large such as Thien Cung Cave or Surprise Cave; others as small as a few meters wide. Besides the natural scenes, Ha Long also has many of man-made attractions, such as: Sunworld Park, cinema or water park. When coming home, tourists can buy some interesting souvenirs there.

Tạm dịch:

Vịnh Hạ Long nằm ở tỉnh Quảng Ninh, phía bắc Việt Nam, cách Hà Nội 170 km. Từ Hạ Long có nghĩa là Vịnh có Rồng đậu. Nó nổi tiếng với danh lam thắng cảnh vùng vịnh và được công nhận là một trong những kỳ quan thiên nhiên của thế giới. Ở Vịnh Hạ Long, khách du lịch có thể trải nghiệm cảnh quan thiên nhiên đa dạng, từ bãi cát dài đến núi đá vôi ngàn năm tuổi. Vịnh Hạ Long bao gồm gần 1900 đảo nhỏ có kích thước khác nhau, một số rất lớn như Hang Thiên Cung hay Hang bất ngờ; những hang khác chỉ rộng một vài mét. Bên cạnh những cảnh thiên nhiên, Hà Long còn có nhiều điểm tham quan nhân tạo, như: Công viên Sunworld, rạp chiếu phim hay công viên nước. Khi về nhà, khách du lịch có thể mua một số đồ lưu niệm thú vị ở đó.


Bài 3

Task 3.a Write answers to the questions, using a, an, the or zero article in each answer. Give three true answers, but two untrue ones. 

( Viết câu trả lời cho các câu hỏi, sử dụng mạo từ a, an, the hoặc không dùng mạo từ trong mỗi câu trả lời. Đưa ra 3 câu trả lời đúng về bản thân bạn nhưng 2 câu sai về ngữ pháp.) 

Hướng dẫn giải:

1. A blue bike.

Tạm dịch: Màu và kiểu dáng của chiếc xe đạp bạn muốn có như thế nào? Một chiếc xe đạp màu xanh

2. Da Lat city.

Tạm dịch: Điểm đến cho kì nghỉ nào bạn thích hơn: thành phố, dãy núi, gần biển? Thành phố Đà Lạt

3. The USA.

Tạm dịch: Nơi nào mà bạn muốn đến trong kì nghỉ tiếp theo? Nước Mỹ

4. The spring.

Tạm dịch: Khoảng thời gian yêu thích của bạn trong năm là khi nào? Mùa xuân

5. Yes, I have. Da Nang city. 

Tạm dịch: Bạn có bao giờ đi du lịch tới một nơi nào đó bằng máy bay? Hãy giải thích. Tôi có, thành phố Đà Nẵng


Bài 4

Task 4. Make full sentences from the words/phrases, adding articles as needed. Then mark them as true (T) false (F). 

(Tạo câu hoàn chỉnh từ các từ, cụm từ, thêm mạo từ nếu cần. Sau đó đánh dấu đúng (T), sai (F))

Hướng dẫn giải:

1. The original name of Ha Noi was Phu Xuan. => F 

Tạm dịch: Tên ban đầu của Hà Nội là Phú Xuân.

2. The most famous Egyptian pyramids are found at Giza in Cairo. => T

Tạm dịch: Kim tự tháp nổi tiếng nhất Ai Cập là Giza ở Cairo.

3. There is a city called Kiev in America. => F

Tạm dịch: Có một thành phố tên là Kiev ở Mỹ.

4. My Son, a set of ruins from the ancient Cham Empire, is a UNESCO World Heritage Site. => T

Tạm dịch: Mỹ Sơn, một cụm tàn tích từ đế chế Chăm cổ là một di tích thế giới được UNESCO công nhận.

5. English is the first language in many countries outside the United Kingdom. => T

Tạm dịch: Tiếng Anh là tiếng mẹ đẻ trong rất nhiều quốc gia bên ngoài nước Anh. 

 

 

Bài giải tiếp theo
Skills 1 Unit 8 trang 26 SGK tiếng Anh 9 mới
Communication Unit 8 trang 24 SGK tiếng Anh 9 mới
Looking Back Unit 8 trang 28 SGK tiếng Anh 9 mới
Skills 2 Unit 8 trang 27 SGK tiếng Anh 9 mới
Project Unit 8 trang 29 SGK tiếng Anh lớp 9
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 tiếng Anh 9 mới

Bài học bổ sung
Getting Started Unit 1 trang 6 SGK tiếng Anh 9 mới
Communication Unit 1 trang 11 SGK tiếng Anh 9 mới
Getting Started Unit 2 trang 16 SGK tiếng Anh 9 mới
Getting Started Unit 4 trang 40 SGK tiếng Anh 9 mới
Getting Started Unit 5 trang 50 SGK tiếng Anh 9 mới
Getting Started Unit 8 trang 18 SGK tiếng Anh 9 mới
A Closer Look 1 Unit 8 trang 21 SGK tiếng Anh 9 mới
Communication Unit 8 trang 24 SGK tiếng Anh 9 mới
Getting Started Unit 9 trang 30 SGK tiếng Anh lớp 9 mới
Getting Started Unit 10 trang 46 SGK tiếng Anh 9 mới
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 tiếng Anh 9 mới

Video liên quan