Getting Started Unit 12 trang 70 SGK tiếng Anh 9 mới
Put a word/phrase from the box under each picture.
Bài 1
GETTING STARTED (Bắt đầu)
What subjects will you choose? (Bạn sẽ chọn môn học nào?)
Task 1. Listen and read.
( Nghe và đọc )
Click tại đây để nghe:
Veronica: ... I've been choosing my school subjects for next year. I've decided to take a vocational GCSE* along with some traditional academic subjects.
Nhi: A vocational GCSE? What's that?
Veronica: Well, GCSEs are secondary certificates of education which are studied by students aged between 14 to 16. In vocational subjects, students can study a work sector like applied business, design, health, or tourism.
Nhi: Isn't it hard to study both academic and vocational subjects at the same time? And isn't it too soon to be doing vocational training?
Veronica: Well, no... they offer an applied approach to learning so it's not too difficult or too soon. I think it adds variety.
Nhi: Oh, I see! What area are you interested in?
Veronica: Leisure and Tourism.
Nhi: So, what job opportunities in tourism?
Veronica: A lot. You can work as a housekeeper, receptionist, tour guide, manager, chef, or event planner, you can also work in customer service...
Nhi: Sounds interesting! What if change your mind later?
Veronica: No worries. I can still progress further education to take A level. With A levels, I can go to university. What about you?
Nhi: My dad is encouraging me to biology, chemistry, and physicics.
Veronica: Wow! To become a doctor?
Nhi: Yeah, we've discussed becoming a doctor, but I may also become a biologist.
Tạm dịch:
Veronica: Mình đã chọn những môn học ở trường cho năm tới. Mình đã quyết định học nghề GCSE cùng với một số môn truyền thống.
Nhi: Nghề GCSE? Đó là gì?
Veronica: À, GCSEs là những chứng chỉ giáo dục trung học dành cho học sinh 14-16 tuổi. Những môn học nghề, học sinh có thể học một ngành nghề nào đó kinh doanh, thiết kế, y tế hay du lịch.
Nhi: Nó có khó để học cả trên trường và những môn nghề cùng một lúc không? Và có quá sớm để đào tạo nghề không nhỉ?
Veronica: À, không... họ cung cấp một cách tiếp cận ứng dụng để học vì vậy không quá khó hay quá sớm?
Nhi: Ờ mình hiểu rồi. Bạn thích lĩnh vực nào?
Veronica: Giải trí và du lịch.
Nhi: Vậy, có những cơ hội việc làm trong ngành du lịch nào?
Veronica: Nhiều lắm. Bạn có thể làm người dọn phòng, lễ tân, hướng dẫn viên du lịch, quản lý, đầu bếp, lên kế hoạch sự kiện, hoặc làm trong ngành chăn sóc khách hàng,...
Nhi: Nghe có vẻ hay nhỉ! Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn thay đổi suy nghĩ sau đó?
Veronica: Đừng lo. Mình có thể học tiếp để lấy điểm A. Với bằng A mình có thể học đại học. Còn bạn thì sao?
Nhi: Bố mình khuyến khích mình học sinh, hóa, lý.
Veronica: Woa! Để làm bác sĩ à?
Nhi: Ừm, mình và gia đình thảo luận trở thành bác sĩ, nhưng cũng có thẻ thành nhà sinh học.
Hướng dẫn giải:
1. lodging manager: quản lý phòng
2. event planner: tổ chức sự kiện
3. customer service staff: nhân viên chăm sóc khách hàng
4. housekeeper: nhân viên dọn phòng
5. tour guide: hướng dẫn viên du lịch
6. biologist: nhà sinh học
b. Find a word/phrase in the conversation that means:
(Tìm một từ/ cụm từ trong bài đối thoại có nghĩa là)
Hướng dẫn giải:
1. GCSE - bằng trung học cơ sở mà học sinh Anh thường nhận khi 16 tuổi = bằng tốt nghiệp trung học
2. vocational subjects - những môn liên quan đến kỹ năng và kiến thức nghề nghiệp = môn nghề
3. academic subjects - những môn tập trung vào lý thuyết bao gồm toán, ngữ văn, khoa học, vv... = môn học thuật
4. applied approach - phương pháp thiết thực = phương pháp thực tế
5. tourism - ngành kinh doanh cung cấp dịch vụ cho mọi người vào kỳ nghỉ = ngành du lịch
6. leisure - thời gian khi bạn không làm việc hay đi học = thời gian rảnh rỗi
c. Tick (√) true (T), false (F), or not given (NG)
(Đánh dấu (√) vào đúng (T), sai (F), hoặc không có thông tin (NG))
Hướng dẫn giải:
1. T
Tạm dịch: Veronica sắp thi tốt nghiệp trung học.
2. F (she doesn't know)
Tạm dịch: Nhi biết chứng chỉ nghề trung học là gì.
3. F (he can learn)
Tạm dịch: Veronica sẽ không phải học những môn lý thuyết nữa.
4. NG
Tạm dịch: Veronica dự định trở thành hướng dẫn viên du lịch.
5. T
Tạm dịch: Bố của Nhi muốn cô ấy học khoa học.
6. F (she may also become a biologist.)
Tạm dịch: Nhi đã quyết định trở thành bác sĩ.
Bài 2
Task 2.a Look at the phrases and cross out any noun/noun phrase that doesn't go the verb.
( Nhìn vào những cụm từ và gạch bỏ những danh từ/ cụm danh từ không đi với động từ )
Hướng dẫn giải:
Những từ cần gạch bỏ (không đi với từ đã cho sẵn):
1. a job
2. leisue time
3. a job
4. a living
- earning a living/money
- do a nine-to-five fob/a course
- work overtime/flexitime
- take a course/a job.
b. Complete each of the following sentences with a collocation in 2a . Note that one is not used. You may have to change the forms of the collocations to fit the sentences.
(Hoàn thành mỗi câu sau đây với một cụm từ hòa hợp ở phàn 2a. Chú ý có 1 từ không dùng. Bạn có thể phải thay đổi dạng của cụm từ đó để phù hợp với câu)
Hướng dẫn giải:
1. take/do (an English) course
Tạm dịch: Anh ấy đã quyết định học một khóa tiếng Anh trước khi đến Mỹ để làm việc.
2. doing a nine-to-five job
Tạm dịch: Tôi làm việc theo giờ hành chính. Tôi làm việc 8 giờ mỗi ngày và không phải tăng ca.
3. work flexitime
Tạm dịch: Tôi thích làm việc linh hoạt. Điều đó cho phép tôi đưa con đi học.
4. earns money/earns a living
Tạm dịch: Cô ấy kiếm sống bằng cách bán rau củ ở chợ làng.
5. did a course/took a course
Tạm dịch: Cô ấy đã học khóa nấu ăn trước khi đảm nhận vị trí đầu bếp trong nhà hàng.
6. work overtime
Bài 3
Task 3. GAME: WHAT'S MY JOB? (Trò chơi: Công việc của tôi là gì?)
In groups, take turns to think of a job. The others can ask Yes/No questions to find out what that job is.
(Trong nhóm, thay phiên nhau nghĩ về một công việc. Những bạn khác hỏi câu hỏi Yes/ No để tìm ra công việc đó là gì )
Hướng dẫn:
A. Do you work in an office?
B. No
C. Do you look after people?
B. Yes.
D. Do you have a university degree? ...
Tạm dịch:
A. Bạn có làm việc trong một văn phòng không?
B. Không
C. Bạn có chăm sóc người khác không?
B. Có.
D. Bạn có bằng đại học? ...
Từ vựng
vocational (adj): học nghề
biologist (n): nhà sinh vật học
certificates (n): giấy chứng nhận
business (N): ngành kinh doanh
academic (adj): học thuật, thuộc nhà trường
tour guide (n): hướng dẫn viên du lịch
approach (n): phương pháp, cách tiếp cận
job opportunities: cơ hội nghề nghiệp
housekeeper (n): nghề dọn phòng (trong khách sạn)
receptionist (n): lễ tân
chef (n): đầu bếp
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Getting Started Unit 12 trang 70 SGK tiếng Anh 9 mới timdapan.com"