A Closer Look 1 Unit 12 trang 73 SGK tiếng Anh 9 mới

Put one word/phrase under each picture. There is one extra word.


Bài 1

Task 1. Put one word/phrase under each picture. There is one extra word. 

(Đặt 1 từ/ cụm từ dưới mỗi bức tranh. Có một từ thừa không dùng)

Hướng dẫn giải:

1. craftsman: thợ thủ công

2. physicist: nhà vật lý học

3. opera singer: ca sĩ opera 

4. fashion designer: nhà thiết kế thời trang

5. pharmacist: dược sỹ

6. architect: kiến trúc sư       

7. businesswoman: nữ doanh nhân

8. mechanic: thợ máy


Bài 2

Task 2. Fill each blank with a suitable job from 1, adapting them where necessary. 

(Điền vào chỗ trống với 1 từ thích hợp từ bài 1, chỉnh sửa nếu cần thiết)

Phương pháp giải:

craftsman: thợ thủ công

physicist: nhà vật lý học

opera singer: ca sĩ opera

fashion designer: nhà thiết kế thời trang

pharmacist: dược sỹ

architect: kiến trúc sư       

businesswoman: nữ doanh nhân

mechanic: thợ máy

Hướng dẫn giải:

1. physicist: nhà vật lý học

Tạm dịch: Cô ấy mơ ước trở thành nhà vật lý vì cô ấy thật sự thích môn vật lý.

2. mechanic: thợ máy

Tạm dịch: Anh ấy có tài năng sửa chữa đồ đạc, vì vậy anh ấy là một thợ máy tuyệt vời.

3. pharmacist: dược sỹ

Tạm dịchBố tôi mở một hiệu thuốc. Ông ấy là một dược sỹ.

4. fashion designer: nhà thiết kế thời trang

Tạm dịch: Anh ấy muốn trở thành một nhà thiết kế thời trang. Anh ấy rất thích thời trang và thiết kế.

5. opera singer: ca sĩ opera

Tạm dịch: Là một ca sĩ nhạc thính phòng, anh ấy có nhiều cơ hội trình diễn ở the Grand Theatre.

6. architect: kiến trúc sư     

Tạm dịch: Làm việc như là một kiến trúc sư, anh ấy thiết kế những tòa nhà.

7. businesswomen/businessmen: doanh nhân

Tạm dịch: Họ đã giành được những hợp đồng lớn. Họ là những doanh nhân thành công.

8. craftsmen: thợ thủ công

Tạm dịch: Làm việc với những thợ thủ công khéo léo. Tôi học được nhiều về nghệ thuật.


Bài 3

Task 3.a Match each word/phrase in the left column with its definition in the right one.

(Nối mỗi từ/ cụm từ ở cột bên trái với định nghĩa của nó cột bên phải)

Hướng dẫn giải:

1. D - career

sự nghiệp = một chuỗi các công việc mà một người làm trong một lĩnh vực cụ thể.

2. B - job

công việc = việc làm mà người ta làm để kiếm tiền.

3. A - profession

nghề nghiệp = một công việc yêu cầu kỹ năng và đào tạo đặc biệt, thường dành cho người có trình độ giáo dục cao. 

4. C - career path

con đường sự nghiệp = cách mà một người phát triển/ thăng tiến trong một công việc hoặc một ngành nghề.

b. Fill each gap with a word/phrase in 3a. 

Hướng dẫn giải:

1. career 

Tạm dịch: Trong sự nghiệp giảng dạy của mình, anh ấy đã làm việc như là một giáo viên, nhà nghiên cứu và nhà soạn sách giáo khoa.

Giải thích: teaching career là sự nghiệp giảng dạy, chỉ quá trình 

2. job

Tạm dịchCông việc của anh ấy đang trở nên nhàm chán vì vậy anh ấy quyết định tiếp tục học tập/ nghiên cứu.

Giải thíchkhi muốn nói về công việc cụ thể ta dùng job

3. profession

Tạm dịch: Nếu bạn muốn bắt đầu sự nghiệp giảng dạy, bạn cần có bằng sư phạm.

Giải thích: teaching profession cũng có thể hiểu là sự nghiệp giảng dạy nhưng mang ý nghĩa nhấn mạnh đến tính chuyên ngành, chuyên nghiệp hóa nên ta dùng profession chứ không dùng career.

4. career path

Tạm dịch: Cô ấy rẽ sang con đường sự nghiệp khác khi từ bỏ viện dưỡng lão và làm giáo viên dạy yoga.

Giải thích: career path có nghĩa là con đường sự nghiệp.


Bài 4

Task 4. Listen to the conversations between Jenny and Tom. Notice how Tom uses the tones it his replies. Then practise the conversation with a partner. 

(Nghe các đoạn đối thoại giữa Jenny và Tom. Chú ý cách Tom dùng tông giọng trong những câu trả lời. Sau đó thực hành đoạn đối thoại với bạn của mình)

Click tại đây để nghe:


1. Jenny: The new office is pretty.

    Tom:  Pretty? It's amazing!

2. Jenny: My new computer is OK.

    Tom:  OK? It's fantastic!

3. Jenny:  The canteen is good.

    Tom:  Good? It's wonderful!

4. Jenny: My colleagues are OK.

   Tom: OK? They are absolutely fantastic!

5. Jenny: The working enviroment is pleasant.

   Tom: Pleasant? It's superb!

6. Jenny: The view from my office is nice. 

   Tom: Nice? It's gorgeous!

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:

1. Jenny: Văn phòng mới khá đẹp.

Tom: Tuyệt sao? Thật đáng kinh ngạc!

2. Jenny: Máy tính mới của tôi thì OK.

Tom: OK? Thật tuyệt vời !

3. Jenny: Quán ăn thật tuyệt.

Tom: Tốt sao? Rất tuyệt vời !

4. Jenny: Các đồng nghiệp của tôi thì ổn.

Tom: Ổn sao? Họ rất tuyệt vời!

5. Jenny: Môi trường làm việc dễ chịu.

Tom: Dễ chịu chứ? Thật là tuyệt vời!

6. Jenny: Tầm nhìn từ văn phòng của tôi thật tuyệt.

Tom: Thật chứ? Thật là tuyệt vời!


Bài 5

Task 5. The responses to the pairs of sentences are the same but the speakers have opposite attitudes. Listen, draw arrows to show the tones, then repeat. 

(Những câu trả lời của mỗi cặp câu giống nhau nhưng người nói có thái độ trái ngược. Nghe, vẽ các mũi tên để thể hiện tông giọng sau đó lặp lại)

Click tại đây để nghe:


Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:

1. 1a: Họ có máy điều hòa mới.

          Tuyệt vời.

   1b:  Hôm nay sẽ có một đợt cắt điện.

          Tuyệt vời.

2. 2a: Tôi đã bị cắt chức.

          Làm tốt lắm.

   2b:  Tôi lại nhận được một khoản thưởng.

          Làm tốt lắm.

3. 3a: Tôi nhận được điểm A trong kỳ thi.

          Xuất sắc lắm.

   3b:  Tôi đã thi lại lần nữa.

          Xuất sắc lắm.

4. 4a: Đơn của cô đã bị từ chối.

          Thật kinh ngạc.

   4b:  Tôi đã được nhận hai công việc cùng một lúc.

          Thật kinh ngạc.

5. 5a: Chúng tôi đang có một kỳ nghỉ công ty trong một khu nghỉ mát sang trọng.

          Ngạc nhiên hết sức.

   5b:  Anh ta đã quyết định cắt giảm lương của chúng tôi.

          Ngạc nhiên hết sức.


Từ vựng

craftsman (n): thợ thủ công

physicist (n): nhà vật lý học 

fashion designer (n): nhà thiết kế thời trang

pharmacist (n): dược sỹ

architect (n): kiến trúc sư       

businesswoman (n): nữ doanh nhân 

mechanic (n): thợ máy

career (n): sự nghiệp (một chuỗi các công việc trong một lĩnh vực cụ thể) 

job (n): công việc 

profession (n): nghề nghiệp (yêu cầu kỹ năng và đào tạo đặc biệt, thường dành cho người có trình độ giáo dục cao) 

Bài giải tiếp theo
A Closer Look 2 Unit 12 trang 75 SGK tiếng Anh 9 mới
Communication Unit 12 trang 77 SGK tiếng Anh 9 mới
Skills 1 Unit 12 trang 78 SGK tiếng Anh 9 mới
Skills 2 Unit 12 trang 79 SGK tiếng Anh 9 mới
Looking Back Unit 12 trang 80 SGK tiếng Anh 9 mới
Project Unit 12 trang 81 SGK tiếng Anh 9 mới
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 tiếng Anh 9 mới

Video liên quan