Getting Started - trang 6 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới

Tổng hợp bài tập và một số lý thuyết có trong phần Getting Started - trang 6 Unit 7 SGK tiếng anh 6 mới


Bài 1

Task 1. Listen and read.

(Nghe và đọc)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch:

Phong: Bạn sẽ làm gì tối nay hả Hùng? 

Hùng: Mình sẽ xem chương trình truyền hình yêu thích của mình - Laughing Out Loud!

Phong: Nó là cái gì?

Hùng: Nó là một chương trình có nhiều clip vui nhộn.

Phong: Nó được chiếu trên kênh nào?

Hùng: VTV3 và sau đó mình sẽ xem chương trình Mr. Bean.

Phong: Đó là một người đàn ông vui nhộn đấy.

Hùng: Đúng thế. Đến và xem với mình nhé.

Phong: Ồ không. Mình không thích Mr. Bean. Ông ấy thật kỳ lạ.

Hùng: Vậy chúng ta có thể xem Tom và Jerry được không?

Phong: Ồ, phim hoạt hình à? Mình thích nó!

Hùng: Ai lại không thích? Mình thích chú chuột nhỏ thông minh, Jerry. Nó thật tuyệt.

Phong: Nhưng Tom thì cũng vui nhộn. Ngu ngốc nhưng vui nhộn.

Hùng: Đúng thế. Cậu đưa giúp mình tờ báo trên bàn được không?

Phong: Được. Cậu muốn kiểm tra chương trình truyền hình à?

Hùng: Đúng. Xem này...

a. Read the conversation again and answer the questions.

(Đọc bài đàm thoại lần nữa và trả lời những câu hỏi sau)

1. What is Hung favourite TV programme?

Hướng dẫn giải: Laughing out Loud!

Tạm dịch: 

Chương trình truyền hinh yêu thích của Hùng là gì?

Laughing out Loud!

2. What channel is Laughing Out Loud on?

Hướng dẫn giải: It’s on VTV3 channel.

Tạm dịch: 

Laughing out Loud chiếu trên kênh nào?

Nó chiếu trên kênh VTV3.

3. Are Laughing Out Loud and Mr Bean on at the same time?

Hướng dẫn giải: No, they aren’t. 

Tạm dịch: 

Laughing out Loud và Mr Bean chiếu cùng lúc phải không?

Không.

4. Why doesn't Phong like Mr Bean?

Hướng dẫn giải: Because he is awful. 

Tạm dịch: 

Tại sao Phong không thích Mr. Bean?

Bởi vì ông ấy kỳ lạ.

5. What does Phong say about Tom?

Hướng dẫn giải: He says Tom’s stupid but funny. 

Tạm dịch: 

Phong nói gì về Tom?

Cậu ấy nói Tom ngốc nhưng vui nhộn.

b. Find the adjectives describing each character in the conversation and write them here.

(Tìm những tính từ miêu tả mỗi tính cách trong bài đàm thoại và viết chúng ra đây.)

1. Mr Bean: funny , awful 

    Mr Bean: vui nhộn, kỳ lạ

2. Tom: stupid , funny 

    Tom: ngốc, vui nhộn 

3. Jerry: intelligent 

    Jerry: thông minh

c. Which adjective(s) below can you use to describe a TV programme you have watched? What programme is it? 

(Em có thể sử dụng tính từ nào bên dưới để miêu tả một chương trình truyền hình em đã xem? Chương trình đó là gì?)

 

funny: vui nhộn

popular: phổ biến

ong: dài

good: hay

educational: mang tính giáo dục 

boring: nhàm chán

entertaining: tính giải trí

live: trực tiếp

historical: mang tính lịch sử

serious: nghiêm trọng

Hướng dẫn giải:  

I can use all of the adjectives above to describe my favourite programme.  

It is cartoons. 

Tạm dịch:

Tôi có thể dùng tất cả những tính từ trên để mô tả chương trình yêu thích của mình.

Đó là hoạt hình. 

 


Bài 2

Task 2. Put the correct word in the box under each picture.

(Đặt từ đúng vào trong khung bên dưới mỗi bức tranh.)

Hướng dẫn giải:

1. national television:  đài truyền hình quốc gia 

2. news programme: chương trình tin tức

3. local television: đài truyền hình địa phương

4. comedy: hài kịch

5. game show: chương trình trò chơi 

6. animal programme:  chương trình động vật


Bài 3

Task 3. Use suitable words to complete the sentences.

(Sử dụng những từ thích hợp để hoàn thành các câu sau.)

Hướng dẫn giải:

1. national (adj): thuộc về quốc gia 

Tạm dịch: PTQ không phải là đài truyền hình quốc gia. Nó là của địa phương.              

2. comedy (adj): hài kịch

Tạm dịch:  Tôi thích những chương trình hài kịch. Chúng làm tôi cười.  

3. channels (n): kênh

Tạm dịch: Chương trình tin tức trên truyền hình phổ biến nhất ở Việt Nam là kênh VTV1 và VTV3.

4. competition  (n): cuộc thi

Tạm dịch:  Trong một cuộc thi bạn có thể thấy cách mọi người cạnh tranh nhau.

5. Cartoons (n) hoạt hình

Tạm dịch: Những phim hoạt hình thường sử dụng con vật là nhân vật chính.

6. educational (adj): giáo dục

Tạm dịch: Một chương trình mang tính giáo dục luôn luôn có thể dạy trẻ em điều gì đó.


Bài 4

Task 4. Work in groups. (Làm việc theo nhóm.)

Write down two things you like about television and two things you don't like about it.Talk to others in your group and see how many people share your ideas.

(Viết ra 2 điều mà em thích về truyền hình và hai điều em không thích về nó. Nói cho những người khác trong nhóm và xem bao nhiêu người cùng chia sẻ ý kiến của em.)

Hướng dẫn giải:

Like:

1. educational 

2. interesting 

Dislike:

1. It’s not good for eyes if you watch so long  

2.   Some programmes are boring 

Tạm dịch:

Thích:

1. mang tính giáo dục

2. thú vị

Không thích:

1. Không tốt cho mắt nếu bạn xem lâu

2. Vài chương trình thì chán 


Từ vựng

- programme (n): chương trình

- show: chương trình tạp kĩ

- channel (n): kênh

- cartoon (n): hoạt hình

- intelligent (adj)

- funny (adj): hài hước

- stupid (adj): ngu ngốc

- TV schedule (n): lịch phát sóng

- national television:  đài truyền hình quốc gia 

- news programme: chương trình tin tức

- local television: đài truyền hình địa phương

- comedy: hài kịch

- game show: chương trình trò chơi 

- animal programme:  chương trình động vật 

 

Bài giải tiếp theo
A closer Look 1 - trang 8 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới
Closer Look 2 - trang 9 Unit 7 SGK Tiếng Anh 6 Mới
Communication - trang 11 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới
Skills 1 - trang 12 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới
Skills 2 - trang 13 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới
Looking back - trang 14 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới
Project - trang 15 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới

Bài học bổ sung
Vocabulary - Từ vựng - Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 mới
Getting Started - trang 6 Unit 1 SGK tiếng Anh 6 mới
A Closer Look 1 - trang 8 Unit 1 SGK tiếng Anh 6 mới
Getting Started - trang 58 Unit 6 SGK tiếng Anh 6 mới
Vocabulary - Từ vựng - Unit 7 SGK Tiếng Anh 6 mới
Getting Started - trang 16 Unit 8 SGK tiếng Anh 6 mới
A Closer Look 2 - trang 29 Unit 9 SGK tiếng Anh 6 mới
Skills 1 - trang 32 Unit 9 SGK tiếng Anh 6 mới
A Closer Look 2 - trang 41 Unit 10 SGK tiếng Anh 6 mới
Getting Started - trang 48 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
A Closer Look 1 - trang 50 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới

Video liên quan