A Closer Look 1 - trang 50 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới

The three Rs stand for Reduce - Reuse - Recycle. Draw a line from a symbol in column A, to matching word in column B, and meaning in column C.


Bài 1

Task 1. The three Rs stand for Reduce - Reuse - Recycle. Draw a line from a symbol in column A, to matching word in column B, and meaning in column C.

(Ba chữ R là viết tắt của chữ Reduce (giảm), Reuse (tái sử dụng), Recycle (tái chế). Vẽ đường nối từ ký hiệu trong cột A đến từ trong cột B và ý nghĩa trong cột c sao cho phù hợp.)

Hướng dẫn giải:

Tạm dịch:

- Reuse (tái sử dụng): dùng cái gì đó lại một lần nữa.

- Reduce (giảm): dùng cái gì đó ít đi

- Recycle (tái chế): tạo ra sản phẩm mới từ những vật liệu đã dùng rồi.


Bài 2

Task 2. Write a word in the box under each picture.

(Viết từ có trong khung vào bên dưới mỗi hình cho phù hợp.)

Hướng dẫn giải:

1. rubbish: rác

2. plastic bags: túi bóng 

3. glass: thủy tinh

4. plastic bottle: chai nhựa

5. can: lon, can

6. noise: ồn ào

7. paper: giấy

8. bulb: bóng đèn 

9. water: nước

10. clothes: quần áo 


Bài 3

Task 3. Put the words from 2 into groups. One word can belong to more than one group.

(Đặt các từ có trong phần 2 vào từng nhóm. Một từ có thể thuộc nhiều hơn 1 nhóm.)

 
Hướng dẫn giải: 

Reduce (giảm): plastic bag (túi bóng), rubbish (rác), glass (thủy tinh), plastic bottle (chai nhựa), can (lon), noise (tiếng ồn), bulb (bóng đèn), water (nước), paper (giấy)

Reuse (Tái sử dụng): plastic bags (túi bóng), plastic bottle (chai nhựa), paper(giấy), clothes (quần áo), glass (thủy tinh), can (lon), bulb (bóng đèn).

Recycle (Tái chế): plastic bag (túi bóng), glass (thủy tinh), water (nước), rubbish (rác), bottle (chai), can (lon), paper (giấy), bulb (bóng đèn)


Bài 4

Task 4. Listen to the 'Three Rs' song, and then sing along.

(Nghe bài hát “3R” sau đó hát theo.)

Click tại đây để nghe:


Tạm dịch:

Ba R

Giảm, tái sử dụng, tái chế

Tái chế, tái chế

Giảm, tái sử dụng, tái chế

Nó rất đơn giản

Chỉ cần giảm tiếng ồn

Và tái sử dụng chai cũ

Tái chế kính vỡ

Nó rất đơn giản


Bài 5

Task 5. Listen and repeat. Pay attention to how the underlined part is pronounced.

(Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến cách phát âm các từ gạch dưới.)

Click tại đây để nghe:



Bài 6

Task 6. Listen again and put the words in the correct column.

(Nghe lại và đặt các từ vào cột thích hợp.)

Click tại đây để nghe:


 
Hướng dẫn giải: 

/a:/

/æ/

fast, plastic, glass, dance, answer, afternoon

had, bag, apple, activity


Bài 7

Task 7. Read the conversation. Write /a:/ or /æ/ each underlined letter. 

(Đọc bài đàm thoại. Viết /a:/ hay /æ/ bên dưới mỗi chữ cái được gạch dưới sao cho phù hợp.)

Hướng dẫn giải:

/a:/: class, ask, father

/æ/: stand, have, that


Bài 8

Task 8.  Listen to the conversation and check answers. Practise the conversation with classmate.

(Nghe bài đàm thoại và kiểm tra câu trả lời của em. Thực hành bài đàm thoại với bạn học.)

Click tại đây để nghe:


Audio script:

Vy: What do these three Rs stand for, Mi?

Mi: They stand for reducing, reuse and recycle.

Vy: Our class is organizing a writing contest. We have to write about the environment.

Mi: I see. Why don’t you write about the three Rs?

Vy: That’s a good idea. I will ask my father for ideas.

Mi: Yes. He works at the Green Company, so he’ll give you a lot of information.

Tạm dịch:

Vy: Ba chữ R thay thế cái gì vậy Mi?

Mi: Chúng thay thế cho giảm, tái sử dụng và tái chế.

Vy: Lớp chúng ta đang tổ chức một cuộc thi viết.

Chúng ta phải viết về môi trường.

Mi: Mình hiểu. Tại sao bạn không viết về 3R?

Vy: Ý kiến hay. Mình sẽ hỏi ý ba mình.

Mi: Đúng thế. Ông ấy làm cho Công ty Xanh mà, vì vậy ông sẽ cho bạn nhiều thông tin.


Từ vựng

- rubbish: rác

- plastic bags: túi bóng 

- glass: thủy tinh

- plastic bottle: chai nhựa

- can: lon, can

- noise: ồn ào

- paper: giấy

- bulb: bóng đèn 

- water: nước

- clothes: quần áo   

 

Bài giải tiếp theo
A Closer Look 2 - trang 51 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
Communication - trang 53 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
Skills 1 - trang 54 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
Skills 2 - trang 55 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
Looking back - trang 56 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
Project - trang 57 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới

Bài học bổ sung
Vocabulary - Từ vựng - Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 mới
Getting Started - trang 6 Unit 1 SGK tiếng Anh 6 mới
A Closer Look 1 - trang 8 Unit 1 SGK tiếng Anh 6 mới
Getting Started - trang 58 Unit 6 SGK tiếng Anh 6 mới
Vocabulary - Từ vựng - Unit 7 SGK Tiếng Anh 6 mới
Getting Started - trang 6 Unit 7 SGK tiếng Anh 6 mới
Getting Started - trang 16 Unit 8 SGK tiếng Anh 6 mới
A Closer Look 2 - trang 29 Unit 9 SGK tiếng Anh 6 mới
Skills 1 - trang 32 Unit 9 SGK tiếng Anh 6 mới
A Closer Look 2 - trang 41 Unit 10 SGK tiếng Anh 6 mới
Getting Started - trang 48 Unit 11 SGK tiếng Anh 6 mới
Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 1 - Tiếng Anh 6 mới

Video liên quan