Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 11
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì) - Hóa học 11
Đề bài
Câu 1: Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia trong phản ứng sau là:
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O↑ + H2O
A. 24. B. 38.
C. 14. D. 10.
Câu 2: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?
A. H2SO3 → 2H+ + SO32-
B. Na2S → 2Na+ + S2-
C. H2CO3 2H+ + CO32-
D. H2SO4 2H+ + SO42-
Câu 3: Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Sự điện li là sự phân li ra ion của các chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy
B. Dung dịch các chất điện li dẫn được điện
C. Chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy phân li thành ion gọi là chất điện li
D. Chất điện li mạnh là chất tan hoàn toàn trong nước
Câu 4: Axit HNO3 là một axit
A. yếu. B. mạnh.
C. rất yếu. D. trung bình.
Câu 5: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion nào sau đây là đúng?
A. [H+] < [CH3COO-]
B. [H+] < 0,1M
C. [H+] = 0,1M
D. [H+] > [CH3COO-]
Câu 6: Nước đá khô là khí nào sau đây ở trạng thái rắn:
A. CO2 B. SO2
C. CO D. NO2
Câu 7: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CaCO3 B. CO
C. CH4 D. CaC2
Câu 8: Chất nào sau đây khi tan trong nước, các phân tử hòa tan đều phân li thành ion?
A. H2CO3 B. CH3COOH
C. NaOH D. HF
Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(b) Sục khí F2 vào nước.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
(h) C + H2O(hơi) ở nhiệt độ cao.
(i) Nung Cu(NO3)2.
(k) Dẫn CO qua FeO nung nóng.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 6. B. 5.
C. 7. D. 8.
Câu 10: Khí CO không khử được chất nào sau đây ở nhiệt độ cao:
A. CaO B. CuO
C. PbO D. ZnO
Câu 11: Khử hoàn toàn 14g hỗn hợp X gồm CuO và một oxit sắt bằng CO thu được 10,32g hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. Thể tích CO (đktc) đã dùng cho quá trình trên là:
A. 10,304 lít
B. 1,0304 lít
C. 5,152 lít
D. 51,52 lít
Câu 12: Muối được sử dụng làm bột nở cho bánh quy xốp là muối nào sau đây?
A. NaHCO3.
B. NH4HCO3
C. Na2CO3.
D. (NH4)2CO3.
Câu 13: Cho các chất: nhôm cacbua (Al4C3), axetilen (C2H2), natri cacbonat (Na2CO3), đường saccarozơ (C12H22O11), PVC ([C2H3Cl]n). Số chất không phải là hợp chất hữu cơ là
A. 2 B. 1
C. 4 D. 3
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hợp chất hữu cơ M bằng vừa đủ 105 ml khí oxi, sản phẩm cháy thu được gồm 80 ml khí CO2, 90 ml hơi H2O, 10 ml N2. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất, nhiệt độ. Công thức phân tử của M là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H=1; O = 16; N = 14)
A. C4H10O2N2
B. C3H7O2N
C. C4H7O2N
D. C4H9O2N
Câu 15: Thành phần của dung dịch NH3 gồm:
A. NH3, NH4+ và OH‑.
B. NH3 và H2O.
C. NH4+, OH-, NH3 và H2O.
D. NH4+ và OH.
Câu 16: Dung dịch BaCl2 2M có nồng độ mol/l của anion là
A. 4M B. 1M
C. 2M D. 0,5M
Câu 17: Ở nhiệt độ thường, nitơ phản ứng được với:
A. Li B. Cl2
C. Pb D. F2
Câu 18: Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Dung dịch NH3 là 1 bazơ yếu.
B. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.
C. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
D. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch.
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (điều kiện tiêu chuẩn) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,850. B. 19,700.
C. 29,550. D. 14,775.
Câu 20: Cacbon phản ứng với tất cả các chất nào sau đây?
A. Al, HNO3 đặc, KClO3
B. Na2O, NaOH, HCl
C. NH4Cl, KOH, AgNO3
D. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
Câu 21: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau đều tạo ra sản phẩm đều là chất khí?
A. CO2 và NaOH
B. C và HNO3 đặc
C. CO và Fe2O3
D. C và CuO
Câu 22: Khối lượng NaNO2 cần dùng trong phòng thí nghiệm để thu được 6,72 lít N2 (đktc) là
A. 19,2 gam B. 20,1 gam
C. 27,0 gam D. 20,7 gam
Câu 23: Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32 gam bột CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là:
A. 3,36 B. 2,24
C. 1,12 D. 1,344
Câu 24: Cho từ từ khí CO đi qua ống đựng 3,2 gam CuO nung nóng. Khí thoát ra khỏi ống được hấp thụ hoàn toàn vào nước vôi trong dư tạo thành 1 gam kết tủa. Chất rắn còn lại trong ống sứ cho vào cốc đựng 500 ml dung dịch HNO3 0,16M thu được V1 lít khí NO và còn một phần kim loại chưa tan. Thêm tiếp vào cốc 760 ml dung dịch HCl 2/3 M, sau khi phản ứng xong thu thêm V2 lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V2 gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,037. B. 0,336.
C. 0,112. D. 1,490.
Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X (gồm Mg, Al, Zn và Cu) tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung dịch Y (không có muối amoni) và 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (gồm N2, NO, N2O và NO2, trong đó N2 và NO2 có phần trăm thể tích bằng nhau) có tỉ khối đối với heli bằng 8,9. Số mol HNO3 phản ứng là
A. 3,0 mol. B. 2,8 mol.
C. 3,2 mol. D. 3,4 mol.
Câu 26: Cho 200 ml dung dịch HNO3 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,3M được 400 ml dung dịch X có pH = a. Cô cạn dung dịch X được 7,66 gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 1 B. 2
C. 12 D. 13
Câu 27: Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất CH2O và có tỉ khối so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là (cho nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H=1; O = 16)
A. CH2O
B. C2H4O2
C. C2H4O
D. C3H8O
Câu 28: Hợp chất hữu cơ là hợp chất của nguyên tố
A. cacbon B. oxi
C. silic D. nitơ
Câu 29: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HNO2 B. H2CO3
C. CH3COOH D. HCl
Câu 30: Muối amoni là chất điện li thuộc loại:
A. Mạnh.
B. Trung bình.
C. Tùy gốc axit.
D. Yếu.
Câu 31: Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là:
A. Có khí mùi khai bay lên
B. Không có hiện tượng.
C. Có kết tủa trắng
D. Có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng.
Câu 32: Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng dẫn được điện?
A. đường saccarozơ (C12H22O11)
B. muối ăn (NaCl)
C. đường glucozơ (C6H12O6)
D. rượu etylic (C2H5OH)
Lời giải chi tiết
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
C |
B |
D |
B |
B |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
C |
C |
C |
A |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
C |
B |
A |
D |
A |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
A |
C |
B |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
B |
D |
C |
A |
C |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
D |
B |
A |
D |
A |
31 |
32 |
|
||
D |
B |
Xem lời giải chi tiết đề thi học kì 1 tại TimDapAn.com
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 1 - Hóa học 11 timdapan.com"