Đề số 17 - Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học

Đáp án và lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học - Đề trắc nghiệm


Đề bài

Câu 1: Ở một loài thực vật lưỡng bội, màu sắc hoa do một locus đơn gen chi phối. Alen A chi phối hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Trong một quần thể cân bằng di truyền về tính trạng màu hoa, có 91% số cây cho hoa đỏ. Tần số alen chi phối hoa đỏ trong quần thể là:

A.0,91                                    B.0,09

C.0,3                                       D.0,7

Câu 2: Loại enzyme nào dưới đây có khả năng cố định nitơ phân tử thành NH4+?

A. Rhizobium

B.Rubisco

C. Nitrogenase

D. Nitratereductase

Câu 3: Nhóm động vật nào dưới đây có phổi được cấu tạo từ các ống khí với các mao mạch bao quanh?

A.Thú                                     B.

C.Chim                                   D. Lưỡngcư

Câu 4: Ở người, trong quá trình hít vào, con đường đi nào của khí chỉ ra dưới đây là phù hợp?

A.Mũi → thanh quản → khí quản → tiểu phế quản → phế quản → phếnang.

B.Mũi → khí quản → phế quản → tiểu phế quản → phếnang.

C.Mũi →hầu → thực quản → nắp thanh quản → thanh quản → khí quản → tiểu phế quản → phếquản.

D.Mũi → Khí quản → thanh quản → phế quản → phế nang → tiểu phếquản.

Câu 5: Ở thực vật C3, quá trình quang hợp cung cấp chất hữu cơ chủ yếu cho cây được thực hiện ở nhóm tế bào nào dưới đây?

A. Tế bào mô giậu

B. Tế bào mô xốp

C. Tế bào lỗ khí

D. Tế bào biểu bì

Câu 6: Ở sinh vật nhân sơ, phát biểu nào dưới đây là chính xác khi nói về cấu trúc của một gen hoặc một operon điển hình?

A.Các gen cấu trúc có mặt trong một operon thường mã hóa các chuỗi polypeptide có chức năng không liên quan tớinhau.

B.Triplet mã hóa cho bộ ba kết thúc trên mARN nằm tại vùng mã hóa củagen.

C.Trong một operon, mỗi gen cấu trúc có một vùng điều hòariêng.

D.Chiều dài của gen mã hóa luôn bằng chiều dài của mARN mà gen đó quyđịnh.

Câu 7: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trội là trội không hoàn toàn, không xảy ra đột biến và hoán vị gen phép lai Ab/aB × AB/ab cho mấy loại kiểu hình?

A.6                                          B.4

C.9                                          D.3

Câu 8: Khi nói về các công cụ định tuổi hóa thạch bằng phương pháp đồng vị phóng xạ, thông tin nào đưa ra dưới đây chính xác?

A.Cả 12C và 14C đều là các đồng vị phóng xạ được sử dụng trong định tuổi hóa thạch, 14C có chu kỳ bán rãlà5700 năm.

B.Khi một mẫu sinh vật chết đi, hàm lượng 14C sẽ giảm dần theo thời gian, sử dụng thông tin thu thập được có thể xác định tuổi hóa thạch.

C.Phương pháp định tuổi bằng 14C có thể xác định tuổi hóa thạch chính xác, đặc biệt với các mẫu có tuổi hàng triệu đến hàng tỉ năm.

D.Đồng vị 238U cũng có thể được dùng để định tuổi hóa thạch, chu kỳ bán rã của nó là 1,5 tỉ năm.

Câu 9: Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố nào dưới đây làm thay đổi cấu trúc di

truyền của quần thể theo hướng duy trì tần số tương đối của các alen, biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể:

A. Đột biến gen

B. Di nhập gen

C.Nội phối

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 10: Khẳng định nào dưới đây là chính xác về các loại ARN phổ biến có mặt trong tế bào?

A.Đầu 3’ của mARN có một trình tự không dịch mã cho phép ribosome nhận biết mARN và gắn vào phân tử này.

B.TrênphântửtARN, cácaxitaminđượcgắnđặchiệuvàođầu 5’P nhờsựđiềukhiểncủabộbađốimã.

C.Trên một phân tử mARN của tế bào nhân sơ, 3 ribonucleotide của bộ ba mở đầu nằm ở đầu phântử.

D.Ở tế bào nhân sơ, mARN có cấu trúc mạch thẳng, có thể được dịch mã cùng lúc bởi nhiều ribosome khác nhau.

Câu 11: Để tìm hiểu về quá trình quang hợp ở thực vật, một học sinh đưa một cây vào chuông thủy tinh có  nồng độ CO2ổn định và tiến hành điều chỉnh cường độ chiếu sáng. Sau một thời gian làm thí nghiệm, đo các thông số, học sinh viết vào nhật kí thí nghiệm các nội dungsau:

I. Ở điểm bù ánh sáng, không có sự tích lũy chất hữu cơ.

II. Tính từ điểm bù ánh sáng, cường độ chiếu sáng tăng dần thì lượng chất hữu cơ tích lũy trong lá tăng.

III. Thay đổi cường độ chiếu sáng có ảnh hưởng đến lượng chất hữu cơ tích lũy trong lá.

IV. Trong mọi trường hợp, tăng cường độ chiếu sáng sẽ dẫn đến tăng năng suất quang hợp.

Số ghi chú chính xác là:

A.3                                          B.2

C.4                                          D.1

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là chính xác về các đặc trưng cơ bản của quần thể?

A.Hầu hết các loài động vật có kích thước lớn trong tự nhiên đều có đường cong tăng trưởng chữJ.

B.Hầu hết các quần thể động vật, tỉ lệ giới tính được duy trì ở trạng thái1:1.

C.Trong môi trường giới hạn, tốc độ tăng trưởng của quần thể đạt giá trị lớn nhất khi kích thước nhỏnhất.

D.Trong quần thể, các cá thể trong tuổi sinh sản đóng vai trò quan trọng nhất đối với sự tồn tại của quầnthể.

Câu 13: Một quần thể có kích thước giảm dưới mức tối thiểu dễ đi vào trạng thái suy vong vì:

A.Số lượng cá thể quá ít dẫn đến nguy cơ xuất cư sang khu vực khác của một bộ phận cá thể làm quần thể tan rã.

B.Kích thước quần thể nhỏ dễ chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên, dẫn đến biến động di truyền, tăng giao phối cận huyết, làm nghèo vốn gen.

C.Số lượng cá thể ít làm giảm tiềm năng sinh học của quần thể, quần thể không thể phụchồi.

D.Kích thước quần thể nhỏ dẫn đến suy giảm di nhập gen,làm giảm sự đa dạng di truyền.

Câu 14: Nghiên cứu một chủng E.coli đột biến, người ta nhận thấy một đột biến khiến nó có thể sản xuấtenzyme phân giải lactose ngay cả khi môi trường có hoặc không có lactose. Các sinh viên đưa ra 4 khả năng :

I – đột biến gen điều hòa ; II – đột biến promoter ; III – đột biến operator ; IV – đột biến vùng mã hóa của operon Lac.

Những đột biến nào xuất hiện có thể gây ra hiện tượng trên?

A. II,III,IV                               B.III,IV

C.I, III                                     D. I ; II ;IV

Câu 15: Hoạt động của nhóm sinh vật nào dưới đây có thể chuyển nitrate (NO3-) thành amôn (NH4+) để phục vụcho quá trình tổng hợp axit amin?

A. Vi khuẩn cố định đạm

B. Thực vật tự dưỡng

C. Vi khuẩn phản nitrat hóa

D. Động vật đơn bào

Câu 16: Nếu một gen quy định 1 tính trạng, không tương tác lẫn nhau gen trội là trội hoàn toàn. Phép lai nàosau đây không thể tạo được tỷ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1.

A. AaBb × aabb

B. XAXa × XaY

C.\(\dfrac{{Ab}}{{aB}} \times \dfrac{{aB}}{{ab}}\)

D. \(\dfrac{{AB}}{{aB}}Dd \times \dfrac{{aB}}{{ab}}dd\)

Câu 17: Theo học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây chính xác?

A.Đột biến gen tạo ra nguyên liệu thứ cấp, chủ yếu cho quá trình chọn lọc tựnhiên.

B.Chọn lọc tự nhiên tác động vào quần thể thường làm nghèo vốn gen của quầnthể.

C.Giao phối không ngẫu nhiên luôn có xu hướng làm gia tăng tính đa hình di truyền của quầnthể.

D.Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có khả năng tạo ra các kiểu gen thích nghi trong quần thể và làm cho số lượng của chúng tăng lên theo thờigian.

Câu 18: Khi nói về hệ tuần hoàn của người và các khía cạnh liên quan, phát biểu nào sau đây chính xác?

A.Huyết áp tại các vị trí khác nhau của động mạch có giá trị tương đương nhau và giá trị này lớn hơn huyết áp của tĩnhmạch.

B.Trong vòng tuần hoàn lớn, mao mạch có đường kính nhỏ nhất và tổng tiết diện của mao mạch nhỏ hơn động mạch và tĩnhmạch.

C.Trong pha thất co, thể tích của tâm thất là nhỏ nhất gây ra một áp lực đẩy máu vào động mạch từ đó tạo ra huyết áp tốiđa.

D.Bắt đầu từ mao mạch, trên con đường máu về tim giá trị huyết áp tăng dần từ mao mạch, tiểu tĩnh mạch và tĩnh mạchchủ.

Câu 19: Khi nói về diễn thế sinh thái, trong số các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu chính xác?

I.Song song với diễn thế trong quần xã có sự biến đổi về độ ẩm, hàm lượng mùn trongđất.

II.Các quần xã bị hủy diệt có thể trở thành quần xã suy thoái do khả năng phục hồi thấp.

III.Trong quần xã, nhóm loài ưu thế đóng vai trò quan trọng nhất gây ra diễn thế sinh thái.

IV. Theo đà của diễn thế nguyên sinh, các lưới thức ăn ngày càng phức tạp và xuất hiện nhiều chuỗi thức ăn sử dụng mùn bã hữu cơ.

A.4                                          B.1

C.3                                          D.2

Câu 20: Một đoạn ADN dài 0,306

Lời giải chi tiết

1

2

3

4

5

D

C

C

B

A

6

7

8

9

10

B

B

B

C

D

11

12

13

14

15

A

D

B

C

B

16

17

18

19

20

C

B

C

A

D

21

22

23

24

25

A

D

B

C

A

26

27

28

29

30

D

C

C

A

D

31

32

33

34

35

B

C

D

A

A

36

37

38

39

40

D

B

A

A

D

Xem thêm: Lời giải chi tiết Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học tại Tuyensinh247.com



Bài giải liên quan

Từ khóa phổ biến