Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7
Đề bài
Bài 1: Hãy so sánh các phân số sau:
a) \({{17} \over {30}}\) và \({{51} \over {92}}\)
b) \({{ - 3} \over 5}\) và \({{ - 9} \over {23}}\)
Bài 2: Hãy so sánh các phân số sau:
a) \({{13} \over {27}}\) và \({{1313} \over {2727}}\)
b) \({{ - 15} \over {23}}\) và \({{ - 151515} \over {232323}}\)
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
A = \(\left| {x + {3 \over 2}} \right|\)
B = \(\left| {x + {1 \over 2}} \right|\)+\({3 \over 4}\)
Lời giải chi tiết
Bài 1:
a) \({{17} \over {30}}\) = \({{51} \over {90}}\) > \({{51} \over {92}}\). Vậy \({{17} \over {30}}\) > \({{51} \over {92}}\).
b) \({{ - 3} \over 5}\)= \({{ - 9} \over {15}}\)< \({{ - 9} \over {23}}\). Vậy \({{ - 3} \over 5}\)< \({{ - 9} \over {23}}\)
Bài 2: Ta có :
a) \({{1313} \over {2727}}\)=\({{13.101} \over {27.101}}\)=\({{13} \over {27}}\). Vậy \({{13} \over {27}}\) = \({{1313} \over {2727}}\).
b) \({{ - 151515} \over {232323}}\) = \({{ - 15.10101} \over {23.10101}}\) = \({{ - 15} \over {23}}\). Vậy \({{ - 15} \over {23}}\) = \({{ - 151515} \over {232323}}\).
Bài 3:
a) Ta có: \(\left| {x + {3 \over 2}} \right| ≥ 0\). Dấu “=” xảy ra khi \(x +{3 \over 2}=0 \Rightarrow x = -{3 \over 2}\).
b) Ta có \(\left| {x - {1 \over 2}} \right| ≥ 0 \Rightarrow \)\(B = \left| {x - {1 \over 2}} \right|+{3 \over 4} ≥ {3 \over 4}\).
Dấu “=” xảy ra khi \(x - {1 \over 2}= 0 \Rightarrow x = {1 \over 2}\).
Vậy giá trị nhỏ nhất của B bằng \({3 \over 4}\) khi \(x = {1 \over 2}\).
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7 timdapan.com"