Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 1 - Chương 1 - Đại số 7


Đề bài

Bài 1: Điền vào kí hiệu ( \(∈, \notin \), \(\subset \)) thích hợp vào ô trống:

 Bài 2: Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng phân số có mẫu số dương:

a)  \({5 \over { - 3}}\);                 

b) \({{ - 18} \over {45}}\);

\({{ - 7777} \over { - 1111}}\)

Bài 3: So sánh : a) \({5 \over { - 3}}\) và \({{ - 15} \over 9}\)    \({{ - 27} \over { - 180}}\)\({{ - 27} \over { - 180}}\)              

b)

\({{ - 12} \over { - 39}}\) và \({{36} \over {117}}\).

 

Lời giải chi tiết

Bài 2

a) \({5 \over { - 3}}\)= \({{ - 5} \over 3}\); =\({{27} \over {180}}\).

b) \({{ - 18} \over {45}}\)=\({{ - 2} \over 5}\);\({{ - 7777} \over {1111}}\)=\({{7777} \over {1111}}\)=7

Bài 3:

a) Ta có: \({{ - 15} \over 9}\)=\({{( - 15):3} \over {9:3}}\)=\({{ - 5} \over 3}\)=\({5 \over { - 3}}\).

Vậy \({5 \over { - 3}}\)=\({{ - 15} \over 9}\)

b) Ta có: \({{ - 12} \over { - 39}}\)=\({{( - 12).3} \over {( - 39).3}}\)=\({{ - 36} \over { - 117}}\)=\({{36} \over {117}}\).

Vậy \({{ - 12} \over { - 39}}\)=\({{36} \over {117}}\).

           

 

 



Bài giải liên quan

Từ khóa phổ biến