Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 8 - Chương 4 – Đại số 7

Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 8 - Chương 4 – Đại số 7


Đề bài

Bài 1: Tìm tổng và hiệu của: \(P(x) = {{\rm{x}}^2} + 8{\rm{x}} - 4;\)\(\;Q(x) =  - 5{{\rm{x}}^2} + 8{\rm{x}} + 3\).

Bài 2: Tìm đa thức A(x), biết \(3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} - 8 - a(x) = {x^2} - 2{\rm{x}} - 4\).

Bài 3: Tính tổng các hệ số của tổng hai đa thức:

\(K(x) = {x^3} - 2m{\rm{x}} + {m^2};\)\(\;L(x) = (m + 1){x^2} + 3m{\rm{x}} + {m^2}\).

Lời giải chi tiết

Bài 1: Ta có:

\(\eqalign{  & P(x) + Q(x) = ({x^2} + 8x - 4) + ( - 5{x^2} + 8x + 3)  \cr  & {\rm{                  }} = {x^2} + 8x - 4 - 5{x^2} + 8x + 3  \cr  & {\rm{                  }} =  - 4{x^2} + 16x - 1. \cr} \)

\(\eqalign{  & P(x) - Q(x) = ({x^2} + 8x - 4) - ( - 5{x^2} + 8x + 3)  \cr  & {\rm{                  }} = {x^2} + 8x - 4 + 5{x^2} - 8x - 3  \cr  & {\rm{                  }} = 6{x^2} - 7. \cr} \)

Bài 2: Từ \(3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} - 8 - a(x) = {x^2} - 2{\rm{x}} - 4\)

\(\eqalign{    \Rightarrow A(x) &= (3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} - 8) - ({x^2} - 2{\rm{x}} - 4)  \cr  & {\rm{            }} = 3{{\rm{x}}^2} + 2{\rm{x}} - 8 - {x^2} + 2{\rm{x + }}4  \cr  & {\rm{            }} = 2{{\rm{x}}^2} + 4{\rm{x}} - 4. \cr} \)

Bài 3:  Ta có:

 \(\eqalign{   K(x) + L(x) &= {x^3} - 2m{\rm{x}} + {m^2} + (m + 1){x^2} + 3m{\rm{x}} + {m^2}  \cr  &  = {x^3} + (m - 1){x^2} + m{\rm{x}} + 2{m^2}. \cr} \)

Đặt \(M(x) = {x^3} + (m + 1){x^2} + m{\rm{x}} + 2{m^2}.\)

\( \Rightarrow M(1) = 1 + m + 1 + m + 2{m^2} \)\(\;= 2{m^2} + 2m + 2;\)

Đây là tổng các hệ số của tổng hai đa thức K(x) và L(x).

(Ta có thể cộng trực tiếp các hệ số của đa thức M(x)).

Bài giải tiếp theo
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 8 - Chương 4 – Đại số 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Bài 8 - Chương 4 – Đại số 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Bài 8 - Chương 4 – Đại số 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Bài 8 - Chương 4 – Đại số 7
Trả lời câu hỏi 1 Bài 8 trang 45 SGK Toán 7 Tập 2

Video liên quan



Từ khóa