Chính tả (Nghe - viết): Ngày hôm qua đâu rồi? trang 11 SGK Tiếng Việt 2 tập 1
Giải bài tập Chính tả (Nghe - viết): Ngày hôm qua đâu rồi? trang 11 SGK Tiếng Việt 2 tập 1. Câu 2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
Câu 1
Nghe – viết: Ngày hôm qua đâu rồi ? (khổ thơ cuối)
- Ngày hôm qua ở lại
Trong vở hồng của con
Con học hành chăm chỉ
Là ngày qua vẫn còn.
? Chữ đầu các dòng thơ viết như thế nào ?
- Chữ đầu các dòng thơ phải viết hoa.
? Nên viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở của em ?
- Nên viết mỗi dòng thơ từ ô thứ 4
Câu 2
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Gợi ý: Em hãy phân biệt l/n, an/ang khi viết.
Trả lời :
a) (lịch, nịch) : quyển lịch, chắc nịch
(làng, nàng) : nàng tiên, làng xóm
b) (bàng, bàn) : cây bàng, cài bàn
(thang, than) : hòn than, cái thang.
Câu 3
Viết vào vở những chữ cái còn thiếu trong bảng sau:
Gợi ý: Em nhớ lại bảng chữ cái và tên chữ để hoàn thành bảng.
Số thứ tự |
Chữ cái |
Tên chữ cái |
10 |
g |
giê |
11 |
|
hát |
12 |
|
i |
13 |
|
ca |
14 |
l |
e-lờ |
15 |
|
em-mờ |
16 |
|
en-nờ |
17 |
|
o |
18 |
|
ô |
19 |
|
ơ |
Trả lời :
Số thứ tự |
Chữ cái |
Tên chữ cái |
10 |
g |
giê |
11 |
h |
hát |
12 |
i |
i |
13 |
k |
ca |
14 |
l |
e-lờ |
15 |
m |
em-mờ |
16 |
n |
en-nờ |
17 |
o |
o |
18 |
ô |
ô |
19 |
ơ |
ơ |
Câu 4
4. Học thuộc bảng chữ cái vừa viết.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Chính tả (Nghe - viết): Ngày hôm qua đâu rồi? trang 11 SGK Tiếng Việt 2 tập 1 timdapan.com"