Câu 4.38 trang 140 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao
Áp dụng định nghĩa giới hạn của hàm số, tìm các giới hạn sau:
Áp dụng định nghĩa giới hạn của hàm số, tìm các giới hạn sau:
LG a
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} + 5x + 4} \over {{x^2} + 3x + 2}}\)
Lời giải chi tiết:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{{x^2} + 5x + 4} \over {{x^2} + 3x + 2}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 4} \right)} \over {\left( {x + 1} \right)\left( {x + 2} \right)}} \)
\(= \mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} {{x + 4} \over {x + 2}} = {{ - 1 + 4} \over { - 1 + 2}} = 3\)
LG b
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} {{x + 1} \over {{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\)
Lời giải chi tiết:
\( + \infty \) ;
LG c
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } {3 \over {2x + 1}}\)
Lời giải chi tiết:
0;
LG d
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {{x^2} + x - 1} \right).\)
Lời giải chi tiết:
\( + \infty \)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Câu 4.38 trang 140 sách bài tập Đại số và Giải tích 11 Nâng cao timdapan.com"