Classes - Unit 5 trang 58 SGK Tiếng Anh 6

2. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)


Bài 1

C. Classes (giờ /tiết học)

Task 1. Listen and repeat.

(Lắng nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

 

- I don’t have my timetable. 

- What do we have today? 

- It’s Monday. We have English from 7 to 7.45.

- We have math from 7.50 to 8.35. 

- We have literature from 8.40 to 9.25. 

- We have history from 9.35 to 10.10. 

- We have geography from 10.15 to 11.00. 

Tạm dịch: 

- Tôi không mang theo thời khóa biểu.

- Hôm nay chúng ta có giờ học gì?

- Hôm nay Thứ Hai. Chúng ta có giờ tiếng Anh từ 7h đến 7h45.

 

- Chúng ta có giờ toán từ 7h50 - 8h35.

- Chúng ta có giờ văn học từ 8h40 đến 9h25.

- Chúng ta có giờ sử từ 9h35 đến 10h10.

- Chúng ta có giờ địa lý từ 10h15 đến 11 giờ.


Bài 2

Task 2. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

 


Tạm dịch:

Monday: Thứ hai

Tuesday: Thứ ba

Wednesday: Thứ tư

Thursday: Thứ năm

Friday: Thứ sáu

Saturday: Thứ bảy

Sunday: Chủ nhật


Bài 3

Task 3. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại)

Click tại đây đề nghe:

 


Nga: When do we have history?

Ba : We have it on Tuesday and Thursday.

Nga: When do we have math?

Ba : We have math it on Monday, Wednesday and Friday.

Nga: Does Lan have math on Friday?

Ba : No, she doesn’t.

Tạm dịch:

Nga: Khi nào chúng ta có giờ lịch sử?

Ba: Chúng ta có giờ sử vào thứ ba và thứ năm.

Nga: Khi nào chúng ta có giờ toán?

Ba: Chúng ta có nó vào thứ hai, thứ tư và thứ sáu.

Nga: Lan có giờ toán vào thứ sáu không?

Ba: Không, bạn ấy không có.