My routine - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 6
3. Practise with a partner. Use your table. ( Thực hành với bạn cùng học. Dùng bản của em.)
Bài 1
B. MY ROUTINE (Công việc thường làm của tôi ).
Task 1. Read. (Đọc)
Click tại đây để nghe:
- Hi . I'm Ba. I get up at six. I take a shower. I eat a big breakfast.
- I go to school at quarter to seven. I have classes from seven to quarter past elveven.
- At half past eleven, I have lunch. In the afternoon, I play games. I go home at five o'clock.
- In the evening, I watch television. I do my home work. I go to bed at ten o'clock.
Tạm dịch:
- Chào. Tôi là Ba. Tôi thức dậy lúc 6 giờ. Tôi tắm gội. Tôi ăn bữa điểm tâm no nê.
- Tôi đi học lúc 7 giờ kém 15. Tôi có giờ học từ 7 giờ đến 11 giờ 15.
- Lúc 11 giờ 30, tôi ăn trưa. Buổi chiều, tôi chơi trò chơi. Tôi về nhà lúc 5 giờ.
- Buổi tối, tôi xem truyền hình. Tôi làm bài tập ở nhà. Tôi đi ngủ lúc 10 giờ.
Bài 2
Task 2. Complete the table in your exercise book. write the time in figures.
(Hoàn chỉnh bản này vào tập bài tập của em.Viết giờ bằng số)
Action | Time | |
Ba | Me | |
get up | 6.00 | 5.30 |
go to school | ||
classes start | ||
classes finish | ||
have lunch | ||
go home | ||
go to bed |
Hướng dẫn giải:
Action | Time (giờ) | |
Ba | Me | |
get up | 6.00 | 5.30 |
go to school | 6.45 | 6.45 |
classes start | 7.00 | 7.00 |
classes finish | 11.15 | 11.30 |
have lunch | 11.30 | 12.00 |
go home | 5.00 | 4.45 |
go to bed | 10.00 | 10.00 |
Tạm dịch:
Hành động | Giờ | |
Ba | Tôi | |
thức dậy | 6.00 | 5.30 |
đi học | 6.45 | 6.45 |
lớp học bắt đầu | 7.00 | 7.00 |
lớp học kết thúc | 11.15 | 11.30 |
ăn trưa | 11.30 | 12.00 |
về nhà | 5.00 | 4.45 |
đi ngủ | 10.00 | 10.00 |
Bài 3
Task 3. Practise with a partner. Use your table.
( Thực hành với bạn cùng học. Dùng bản của em.)
a) What time does Ba get up/ go to school/ have classes/ have lunch/ go home/ go to bed?
b) What time do you get up/ go to school/ have classes/ have lunch/ go home/ go to bed?
Hướng dẫn giải:
a.
- What time does Ba get up?
⟶ He gets up at 6 o'clock.
- What time does he go to school?
⟶ He goes to school at 6.45
- What time does he have classes?
⟶ He has classes at 7.00
- What time does he have lunch?
⟶ He has lunch at 11.30
- What time do his classes finish?
⟶ They finish at 11.15
- What time does he go home?
⟶ He goes home at 5.00
- What time does he go to bed?
⟶ He goes to bed at 10.00
b.
- What time do you get up?
⟶ I get up at 5.30
- What time do you go to school?
⟶ I go to school at 6.45
- What time do you have classes?
⟶ I have classes at 7.00
- What time do you have lunch?
⟶ I have lunch at 12.00
- What time do your classes finish?
⟶ They finish at 11.30
- What time do you go home?
⟶ I go home at 4.45
- What time do you go to bed?
⟶ I go to bed at 10.00
Tạm dịch:
a.
- Ba giờ dậy lúc mấy giờ?
⟶ Anh ấy thức dậy lúc 6 giờ.
- Anh ấy đi học mấy giờ?
⟶ Anh ấy đi học lúc 6 giờ 45 phút.
- Anh ấy có lớp học lúc mấy giờ?
⟶ Anh ấy có các lớp học lúc 7 giờ.
- Anh ấy ăn bữa trưa lúc mấy giờ vậy?
⟶ Anh ấy ăn trưa lúc 11:30.
- Lớp học của anh ấy kết thúc lúc mấy giờ?
⟶ Kết thúc lúc 11:15.
- Anh ấy về nhà lúc mấy giờ?
⟶ Anh ta về nhà lúc 5 giờ.
- Anh ta đi ngủ lúc mấy giờ?
⟶ Anh ấy đi ngủ lúc 10 giờ.
b.
- Bạn thức dậy lúc mấy giờ?
⟶ Tôi thức dậy lúc 5:30.
- Bạn đi học lúc mấy giờ?
⟶ Tôi đi học lúc 6 giờ 45 phút.
- Bạn có lớp học lúc mấy giờ?
⟶ Tôi có các lớp học lúc 7 giờ.
- Bạn ăn cơm trưa lúc mấy giờ?
⟶ Tôi ăn trưa lúc 12 giờ.
- Các lớp học của bạn kết thúc lúc mấy giờ?
⟶ Kết thúc lúc 11:30.
- Mấy giờ bạn về nhà?
⟶ Tôi về nhà lúc 4:45.
- Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?
⟶ Tôi đi ngủ lúc 10.00.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "My routine - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 6 timdapan.com"