1. Listen and repeat. Then practise with a partner. (Nghe và lặp lại sau. Sau đó thực hành bài đối thoại với một bạn học)
3. Practise with a partner. Use your table. ( Thực hành với bạn cùng học. Dùng bản của em.)
2. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Giới từ chỉ thời gian: AT,ON,IN (Prepositions of time: AT,ON,IN) 2.ON (vào): được dùng cho:
6. Present simple tense (Thì hiện tại đơn)
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 6 unit 5