Bài 9: Nghe - viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục trang 43 SGK Tiếng Việt 3 tập 2 Kết nối tri thức với cuộc sống

Nghe – viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Chọn l hoặc n thay cho ô vuông. Chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã cho chữ in đậm. Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng l, n (hoặc tiếng chứa dấu hỏi, dấu ngã). Trao đổi với người thân về lợi ích của việc tập thể dục hàng ngày.


Câu 1

Nghe – viết:

Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục

Giữ gìn dân chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới, việc gì cũng cần có sức khỏe mới làm thành công. Mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu ớt, mỗi một người dân mạnh khỏe là cả nước mạnh khỏe.

Vậy nên luyện tập thể dục, bồi bổ sức khỏe là bổn phận của mỗi một người yêu nước.

Lời giải chi tiết:

Em chủ động hoàn thành bài viết vào vở.


Câu 2

Làm bài tập a hoặc b.

a. Chọn l hoặc n thay cho ô vuông

□i ti sắc tím

□ăm cánh □ưu li

Bông □ựu thắp □ửa

Đỏ hoa ngày hè.

Mành mây buông đỏ

Như bánh pháo hồng

Mùa hoa liễu □ở

Mùa hoa □ộc vừng.

Trắng muốt trắng muốt

Như chùm pháo hoa

□à bông hoa náng

Dựng ô trước nhà.

(Theo Nguyễn Khắc Hào)

b. Chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã cho chữ in đậm.

bụ bâm

khoe khoắn

mơn mơn

xối xa

chập chưng

phăng phiu

vây vùng

nghi ngợi

Phương pháp giải:

Em chọn một trong hai bài tập để hoàn thiện.

Lời giải chi tiết:

a. Chọn l hoặc n thay cho ô vuông

Li ti sắc tím

Năm cánh lưu li

Bông lựu thắp lửa

Đỏ hoa ngày hè.

Mành mây buông đỏ

Như bánh pháo hồng

Mùa hoa liễu n

Mùa hoa lộc vừng.

Trắng muốt trắng muốt

Như chùm pháo hoa

Là bông hoa náng

Dựng ô trước nhà.

(Theo Nguyễn Khắc Hào)

b. Chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã cho chữ in đậm.

bụ bẫm

khỏe khoắn

mơn mởn

xối xả

chập chững

phẳng phiu

vẫy vùng

nghĩ ngợi


Câu 3

Tìm từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng l, n (hoặc tiếng chứa dấu hỏi, dấu ngã)

Phương pháp giải:

Em suy nghĩ và tìm các từ phù hợp.

Lời giải chi tiết:

- Từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng l: lung linh, lạ lẫm, con lươn, lớp học, khôn lớn, bà lão, lém lỉnh, lấp lánh, lục bình, lợi ích, lương thực, con lợn,…

- Từ ngữ có tiếng bắt đầu bằng n: gạo nếp, nương rẫy, nôn nao, tấp nập, năm tháng, hạt nêm, náo loạn, nụ hoa, màu nâu, non nước, nảy lộc,…

- Từ ngữ có tiếng chứa dấu hỏi: học hỏi, quả bưởi, ngải cứu, giỏi giang, viết bảng, hiếu thảo, văn bản, hiểu biết, inh ỏi, sỏi đá, cháy bỏng,…

- Từ ngữ có tiếng chứa dấu ngã: lễ phép, trễ hẹn, vấp ngã, chiếc võng, mật mã, xã hội, truy nã, ngẫm nghĩ, hùng vĩ, vẽ tranh,…


Vận dụng

Trao đổi với người thân về lợi ích của việc tập thể dục hàng ngày.

Phương pháp giải:

Em trao đổi vơi gia đình của em.

Lời giải chi tiết:

Tập thể dục hàng ngày giúp con người có thêm nhiều sức khỏe, tinh thần thoải mái, đầu óc sáng suốt.



Từ khóa phổ biến