Bài 7 trang 40 SGK Toán 8 tập 2

Giải bài 7 trang 40 SGK Toán 8 tập 2. Số a là số âm hay dương nếu:


Số \(a\) là số âm hay dương nếu:

LG a.

\(12a < 15a\)?

Phương pháp giải:

Áp dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương và số âm.

*) Với ba số \(a, b\) và \(c\) trong đó \(c > 0\), ta có:

Nếu \(a < b\) thì \(ac < bc\); nếu \(a ≤ b\) thì \(ac ≤ bc\);

Nếu \(a > b\) thì \(ac > bc\); nếu \(a ≥ b\) thì \(ac ≥ bc\).

*) Với ba số \(a, b\) và \(c\) trong đó \(c < 0\), ta có:

Nếu \(a < b\) thì \(ac > bc\); nếu \(a ≤ b\) thì \(ac ≥ bc\);

Nếu \(a > b\) thì \(ac < bc\); nếu \(a ≥ b\) thì \(ac ≤ bc\). 

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(12 < 15\). Để có bất đẳng thức

\(12a < 15a\) ta phải nhân cả hai vế của bất đẳng thức \(12 < 15\) với số \(a\).

Để được bất đẳng thức cùng chiều thì \(a > 0\).


LG b.

\(4a < 3a\)? 

Phương pháp giải:

Áp dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương và số âm.

*) Với ba số \(a, b\) và \(c\) trong đó \(c > 0\), ta có:

Nếu \(a < b\) thì \(ac < bc\); nếu \(a ≤ b\) thì \(ac ≤ bc\);

Nếu \(a > b\) thì \(ac > bc\); nếu \(a ≥ b\) thì \(ac ≥ bc\).

*) Với ba số \(a, b\) và \(c\) trong đó \(c < 0\), ta có:

Nếu \(a < b\) thì \(ac > bc\); nếu \(a ≤ b\) thì \(ac ≥ bc\);

Nếu \(a > b\) thì \(ac < bc\); nếu \(a ≥ b\) thì \(ac ≤ bc\). 

Lời giải chi tiết:

Vì \(4 > 3\) và \(4a < 3a\) trái chiều. Để nhân hai vế của bất đẳng thức \(4 > 3\) với \(a\) được bất đẳng thức trái chiều thì \(a < 0\).


LG c.

\(-3a > -5a\).

Phương pháp giải:

Áp dụng các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương và số âm.

*) Với ba số \(a, b\) và \(c\) trong đó \(c > 0\), ta có:

Nếu \(a < b\) thì \(ac < bc\); nếu \(a ≤ b\) thì \(ac ≤ bc\);

Nếu \(a > b\) thì \(ac > bc\); nếu \(a ≥ b\) thì \(ac ≥ bc\).

*) Với ba số \(a, b\) và \(c\) trong đó \(c < 0\), ta có:

Nếu \(a < b\) thì \(ac > bc\); nếu \(a ≤ b\) thì \(ac ≥ bc\);

Nếu \(a > b\) thì \(ac < bc\); nếu \(a ≥ b\) thì \(ac ≤ bc\). 

Lời giải chi tiết:

Từ \(-3 > -5\) để có \(-3a > -5a\) thì ta phải nhân cả hai vế của bất đẳng thức đó với số \(a>0\).


Bài học bổ sung


Từ khóa phổ biến

bài 7 trang 40 sgk toán 8 tập 2