Bài 40 trang 213 SGK Đại số 10 Nâng cao

Chứng minh rằng:


Chứng minh rằng:

LG a

\(\sin \alpha  + \cos \alpha  = \sqrt 2 \sin (\alpha  + {\pi  \over 4})\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt 2 \sin (\alpha + {\pi \over 4}) = \sqrt 2 (\sin \alpha \cos {\pi \over 4} + \sin {\pi \over 4}\cos \alpha ) \cr 
& = \sqrt 2 (\sin \alpha {{\sqrt 2 } \over 2} + {{\sqrt 2 } \over 2}\cos \alpha ) \cr 
& = \sin \alpha + \cos \alpha \cr} \) 


LG b

\(\sin \alpha  - \cos \alpha  = \sqrt 2 \sin (\alpha  - {\pi  \over 4})\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt 2 \sin (\alpha - {\pi \over 4}) = \sqrt 2 (\sin \alpha \cos {\pi \over 4} - \sin {\pi \over 4}\cos \alpha ) \cr 
& = \sin\alpha - \cos \alpha \cr} \) 


LG c

\(\tan ({\pi  \over 4} - \alpha ) = {{1 - \tan \alpha } \over {1 + \tan \alpha }}\,\,(\alpha  \ne {\pi  \over 2} + k\pi ;\,\,\alpha  \ne {{3\pi } \over 4} + k\pi )\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\tan ({\pi  \over 4} - \alpha ) = {{\tan {\pi  \over 4} - \tan \alpha } \over {1 + \tan {\pi  \over 4}\tan \alpha }} = {{1 - \tan \alpha } \over {1 + \tan \alpha }}\,\)


LG d

\(\tan ({\pi  \over 4} + \alpha ) = {{1 + \tan \alpha } \over {1 - \tan \alpha }}\,\,(\alpha  \ne {\pi  \over 2} + k\pi ;\,\,\alpha  \ne {\pi  \over 4} + k\pi )\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\tan ({\pi  \over 4} + \alpha ) = {{\tan {\pi  \over 4} + \tan \alpha } \over {1 - \tan {\pi  \over 4}\tan \alpha }} = {{1 + \tan \alpha } \over {1 - \tan \alpha }}\,\,\)

Bài giải tiếp theo
Bài 41 trang 214 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 42 trang 214 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 43 trang 214 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 44 trang 214 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 45 trang 214 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 46 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 47 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 48 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 49 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 50 trang 215 SGK Đại số 10 Nâng cao

Video liên quan