Bài 4 trang 79 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao

Hãy tra cứu Bảng Những số liệu chính về 8 hành tinh của hệ Mặt Trời (bài 40) để tính gia tốc rơi tự do trên bề mặt của Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh. Biết gia tốc rơi tự do ở bề mặt Trái Đất là 9,81 m/s2.


Hãy tra cứu Bảng Những số liệu chính về 8 hành tinh của hệ Mặt Trời (bài 40) để tính gia tốc rơi tự do trên bề mặt của Hỏa tinh, Kim tinh, Mộc tinh. Biết gia tốc rơi tự do ở bề mặt Trái Đất là 9,81 m/s2.

Giải :

Gia tốc rơi tự do ở mặt đất \(g = {{GM} \over {{R^2}}}\)

\({g_H} = {{G{M_H}} \over {{R^2}_H}} =  > {g_H} = {{{M_H}} \over M}{\left( {{R \over {{R_H}}}} \right)^2}g = {{{M_H}} \over M}{\left( {{d \over {{d_H}}}} \right)^2}.g\)\(\eqalign{ & \;\;\;\;\; = 0,11{\left( {{{12750} \over {6790}}} \right)^2}.9,81 \approx 3,80\,(m/{s^2}) \cr& \text{Tương tự}:\,{g_K} = {{{M_K}} \over M}{\left( {{d \over {{d_K}}}} \right)^2}.g \cr&\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= 0,82{\left( {{{12750} \over {12100}}} \right)^2}.9,81\cr& \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\,\approx 8,93(m/{s^2}) \cr} \)

\({g_M} = 318.{\left( {{{12750} \over {142980}}} \right)^2}.9,81 \approx 24,8\,(m/{s^2})\)

Bài giải tiếp theo
Bài 5 trang 79 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao
Bài 6 trang 79 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao
Bài 7 trang 79 SGK Vật Lý 10 Nâng Cao

Video liên quan