Bài 4 trang 54 Tài liệu dạy – học toán 6 tập 2

Giải bài tập a) Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :


Đề bài

a) Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :

\({9 \over 5};{{14} \over 3}; - {{17} \over {11}}\).

b) Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số :

\(1{5 \over 8};6{2 \over 3}; - 1{{12} \over {17}}\).

c) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % :

\({7 \over {25}};{{19} \over 4};{{26} \over {65}}\).

d) Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân :

\(5\% ,35\% ,317\% \).

Lời giải chi tiết

\(\eqalign{  & a){9 \over 5} = 1{4 \over 5};{{14} \over 3} = 4{2 \over 3}; - {{17} \over {11}} =  - 1{6 \over {11}}  \cr  & b)1{5 \over 8} = {{13} \over 8};6{2 \over 3} = {{20} \over 3}; - 1{{12} \over {17}} = {{ - 29} \over {17}}  \cr  & c){7 \over {25}} = {{7.4} \over {25.4}} = {{28} \over {100}} = 0,28 = 28\% ;  \cr  & {{19} \over 4} = {{19.25} \over {4.25}} = {{475} \over {100}} = 4,75 = 475\% ;  \cr  & {{26} \over {65}} = {{26:13} \over {65:13}} = {2 \over 5} = {{2.20} \over {5.20}} = {{40} \over {100}} = 0,4 = 40\%   \cr  & d)5\%  = {5 \over {100}} = 0,05;35\%  = {{35} \over {100}} = 0,35;  \cr  & 317\%  = {{317} \over {100}} = 3,17. \cr} \)



Từ khóa phổ biến