Bài 34 trang 22 SGK Toán 7 tập 1

Giải bài 34 trang 22 SGK Toán 7 tập 1. Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:


Đề bài

Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:                                           

a)   \((-5)^{2}.(-5)^{3}=(-5)^{6}\)

b) \((0,75)^{3}:(0,75)=(0,75)^{2}\)

c) \((0,2)^{10}:(0,2)^{5}=(0,2)^{2}\)

d) \({\left[ {{{\left( { - \dfrac{1}{7}} \right)}^2}} \right]^4} = {\left( { - \dfrac{1}{7}} \right)^6}\)

e) \(\dfrac{50^{3}}{125} = \dfrac{50^{3}}{5^{3}} ={\left( {\dfrac{{50}}{5}} \right)^3}= 10^{3}= 1000\)

f) \(\dfrac{{{8^{10}}}}{{{4^8}}} = {\left( {\dfrac{8}{4}} \right)^{10 - 8}} = {2^2}\)

Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai ( nếu có)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

\(\begin{array}{l}
{x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\\
{x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\left( {x \ne 0,m \ge n} \right)
\end{array}\)

Lời giải chi tiết

Các câu sai: a, c, d, f vì:

a) \((-5)^{2}.(-5)^{3}=(-5)^{2+3} =(-5)^{5}\)\(\ne(-5)^6 \)

c) \((0,2)^{10}:(0,2)^{5}=(0,2)^{10-5}=(0,2)^{5}\)\(\ne(0,2)^2\)

d) \({\left[ {{{\left( { - \dfrac{1}{7}} \right)}^2}} \right]^4} = {\left( { - \dfrac{1}{7}} \right)^{2.4}} = {\left( { - \dfrac{1}{7}} \right)^8} \ne {\left( { - \dfrac{1}{7}} \right)^6}\)

f)

\(\dfrac{{{8^{10}}}}{{{4^8}}} = \dfrac{{{8^2}{{.8}^8}}}{{{4^8}}} = {8^2}.{\left( {\dfrac{8}{4}} \right)^8} = {\left( {{2^3}} \right)^2}{.2^8}\)

       \(= {2^{3.2}}{.2^8} = {2^6}{.2^8} = {2^{6 + 8}} = {2^{14}}\ne 2^2\)

Các câu đúng: b, e

Bài giải tiếp theo
Bài 35 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
Bài 36 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
Bài 37 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
Bài 38 trang 22 SGK Toán 7 tập 1
Bài 39 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
Bài 40 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
Bài 41 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
Bài 42 trang 23 SGK Toán 7 tập 1
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Bài 6 - Chương 1 - Đại số 7

Bài học bổ sung
Lý thuyết lũy thừa của một số hữu tỉ ( tiếp theo)

Video liên quan