Bài 25 trang 205 SGK Đại số 10 Nâng cao

Tìm các mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc cung sau:


Đề bài

Tìm các mối liên hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc cung α và \(\alpha  - {{3\pi } \over 2}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dụng giá trị lượng giác các góc có mối liên quan đặc biệt.

Lời giải chi tiết

Ta có:

+) \(\cos \left( {\alpha  - \frac{{3\pi }}{2}} \right) = \cos \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right)\) (áp dụng công thức \(\cos \left( { - x} \right) = \cos x\))

\( = \cos \left( {\pi  + \frac{\pi }{2} - \alpha } \right) =  - \cos \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right)\) (áp dụng công thức \(\cos \left( {\pi  + x} \right) =  - \cos x\))

\( =  - \sin \alpha \) (áp dụng công thức \(\cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \sin x\))

Do đó \(\cos \left( {\alpha  - \frac{{3\pi }}{2}} \right)=  - \sin \alpha\)

+) \(\sin \left( {\alpha  - \frac{{3\pi }}{2}} \right) =  - \sin \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right)\) (áp dụng công thức \(\sin \left( { - x} \right) =  - \sin x\))

\( =  - \sin \left( {\pi  + \frac{\pi }{2} - \alpha } \right) =  - \left[ { - \sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right)} \right]\) (áp dụng công thức \(\sin \left( {\pi  + x} \right) =  - \sin x\))

\( = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = \cos \alpha \) (áp dụng công thức \(\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) = \cos x\))

Do đó \(\sin \left( {\alpha  - \frac{{3\pi }}{2}} \right)=  \cos \alpha\)

\(\eqalign{&  \tan(\alpha - {{3\pi } \over 2})  = \frac{{\sin \left( {\alpha  - \frac{{3\pi }}{2}} \right)}}{{\cos \left( {\alpha  - \frac{{3\pi }}{2}} \right)}} \cr &= \frac{{\cos \alpha }}{{ - \sin \alpha }}\cr &= - \cot \alpha \,\,\,(\alpha \ne k\pi ;\,\,\,k \in Z) \cr & \cot (\alpha - {{3\pi } \over 2})  = \frac{{\cos \left( {\alpha  - \frac{{3\pi }}{2}} \right)}}{{\sin \left( {\alpha  - \frac{{3\pi }}{2}} \right)}} \cr &= \frac{{ - \sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\cr &= - \tan \alpha \,\,(\alpha \ne {\pi \over 2} + k\pi ;\,\,\,k \in Z) \cr} \)

Cách khác:

\(\begin{array}{l}
\tan \left( {\alpha - \frac{{3\pi }}{2}} \right) = - \tan \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right)\\
= - \tan \left( {\pi + \frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = - \tan \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right)\\
= - \cot \alpha \\
\cot \left( {\alpha - \frac{{3\pi }}{2}} \right) = - \cot \left( {\frac{{3\pi }}{2} - \alpha } \right)\\
= - \cot \left( {\pi + \frac{\pi }{2} - \alpha } \right) = - \cot \left( {\frac{\pi }{2} - \alpha } \right)\\
= - \tan \alpha
\end{array}\)

Bài giải tiếp theo
Bài 26 trang 205 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 27 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 28 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 29 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 30 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 31 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 32 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 33 trang 206 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 34 trang 207 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 35 trang 207 SGK Đại số 10 Nâng cao

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa