Bài 2 trang 80 SGK Hình học 12 Nâng cao

Cho vectơ tùy ý khác. Chứng minh rằng


Đề bài

Cho vectơ \(\overrightarrow u \) tùy ý khác \(\overrightarrow 0 \). Chứng minh rằng \({\cos ^2}\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow i } \right) + {\cos ^2}\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow j } \right) + {\cos ^2}\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow k } \right) = 1\)

Lời giải chi tiết

Giả sử \(\overrightarrow u  = \left( {x;y;z} \right)\) ta có:
\(\cos \left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow i } \right) = {{\overrightarrow u .\overrightarrow i } \over {\left| {\overrightarrow u } \right|\left| {\overrightarrow i } \right|}} = {x \over {\sqrt {{x^2} + {y^2} + {z^2}} }} \Rightarrow {\cos ^2}\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow i } \right) = {{{x^2}} \over {{x^2} + {y^2} + {z^2}}}\)
Tương tự: \({\cos ^2}\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow j } \right) = {{{y^2}} \over {{x^2} + {y^2} + {z^2}}}\) và \({\cos ^2}\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow k } \right) = {{{z^2}} \over {{x^2} + {y^2} + {z^2}}}\).
Vậy \({\cos ^2}\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow i } \right) + {\cos ^2}\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow j } \right) + {\cos ^2}\left( {\overrightarrow u ,\overrightarrow k } \right) = {{{x^2} + {y^2} + {z^2}} \over {{x^2} + {y^2} + {z^2}}} = 1\)

Bài giải tiếp theo
Bài 3 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao
Bài 4 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao
Bài 5 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao
Bài 6 trang 81 SKG Hình học 12 Nâng cao
Bài 7 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao
Bài 8 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao
Bài 9 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao
Bài 10 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao
Bài 11 trang 81 SGK Hình học 12 Nâng cao
Bài 12 trang 82 SGK Hình học 12 Nâng cao

Video liên quan