Bài 18 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao

Tính giá trị lượng giác của góc α trong mỗi trường hợp sau:


Tính giá trị lượng giác của góc α trong mỗi trường hợp sau:

LG a

\(\cos \alpha  = {1 \over 4};\,\,\sin \alpha  < 0\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \sin \alpha = - \sqrt {1 - {{\cos }^2}\alpha } = - \sqrt {1 - {1 \over {16}}} = - {{\sqrt {15} } \over 4} \cr 
& \tan \alpha = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }} = - \sqrt {15} \cr 
& \cot \alpha = {1 \over {\tan \alpha }} = - {{\sqrt {15} } \over 5} \cr} \)


LG b

\(\sin  =  - {1 \over 3};\,{\pi  \over 2} < \alpha  < {{3\pi } \over 2}\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \,{\pi \over 2} < \alpha < {{3\pi } \over 2} \Rightarrow \cos \alpha = - \sqrt {1 - {{\sin }^2}\alpha } = - {{2\sqrt 2 } \over 3} \cr 
& \tan \alpha = {{\sin \alpha } \over {\cos \alpha }} = {1 \over {2\sqrt 2 }} = {{\sqrt 2 } \over 4} \cr 
& \cot \alpha = 2\sqrt 2 \cr} \)


LG c

\(\tan \alpha  = {1 \over 2};\, - \pi  < \alpha  < 0\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
- \pi < \alpha < 0 \hfill \cr 
\tan \alpha = {1 \over 2} \hfill \cr} \right. \Rightarrow \cos \alpha < 0\cr& \Rightarrow \cos \alpha = - {1 \over {\sqrt {1 + {{\tan }^2}\alpha } }} = - {{2\sqrt 5 } \over 5} \cr 
& \sin \alpha = \tan \alpha .\cot \alpha = - {{\sqrt 5 } \over 5} \cr 
& \cot \alpha = {1 \over {\tan \alpha }} = 2 \cr} \)

Bài giải tiếp theo
Bài 19 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 20 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 21 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 22 trang 201 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 23 trang 201 SGK Đại số 10 Nâng cao

Video liên quan