Bài 16 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao

Xác định dấu của các số sau:


Xác định dấu của các số sau:

LG a

\(\sin {156^0};\,\cos ( - {80^0});\,\,\tan ( - {{17\pi } \over 8});\,\tan {556^0}\)

Giải chi tiết:

Vì 00 < 1500 < 1800 nên sin 1500 >0

Vì -900 < -800 < 900 nên cos(-800) > 0

Ta có:

\(\tan ( - {{17\pi } \over 8}) = tan( - 2\pi  - {\pi  \over 8}) = \tan ( - {\pi  \over 8}) < 0\)

\((do\, - {\pi  \over 2} <  - {\pi  \over 8} < 0)\) 

Tan 5560 = tan(3600 + 1960) = tan1960 > 0 (do 1800 < 1560 < 2700)


LG b

\(\sin (\alpha  + {\pi  \over 4});\,\,\cos (\alpha  - {{3\pi } \over 8});\,\,\tan (\alpha  - {\pi  \over 2})\)

\((0 < \alpha  < {\pi  \over 2})\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& 0 < \alpha < {\pi \over 2} \Rightarrow {\pi \over 4} < \alpha + {\pi \over 4} < {{3\pi } \over 4}\cr& \Rightarrow \sin (\alpha + {\pi \over 4}) > 0 \cr 
& 0 < \alpha < {\pi \over 2} \Rightarrow - {{3\pi } \over 8} < \alpha - {{3\pi } \over 8} < {\pi \over 8} \cr&\Rightarrow \cos (\alpha - {{3\pi } \over 8}) > 0 \cr 
& 0 < \alpha < {\pi \over 2} \Rightarrow - {\pi \over 2} < \infty - {\pi \over 2} < 0 \cr&\Rightarrow \tan (\alpha - {\pi \over 2}) < 0 \cr} \)

Bài giải tiếp theo
Bài 17 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 18 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 19 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 20 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 21 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 22 trang 201 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 23 trang 201 SGK Đại số 10 Nâng cao

Video liên quan