Bài 17 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao

Tính giá trị lượng giác của các góc sau:


Tính giá trị lượng giác của các góc sau:

LG a

\( - {\pi  \over 3} + (2k + 1)\pi \)

Giải chi tiết:

Ta có: \( - {\pi  \over 3} + (2k + 1)\pi  = {{2\pi } \over 3} + k2\pi \)

Ta có:

\(\eqalign{
& \sin ({{2\pi } \over 3} + k2\pi ) = \sin {{2\pi } \over 3} = {{\sqrt 3 } \over 2} \cr 
& \cos ({{2\pi } \over 3} + k2\pi ) = \cos {{2\pi } \over 3} = - {1 \over 2} \cr 
& \tan ({{2\pi } \over 3} + k2\pi ) = \tan {{2\pi } \over 3} = - \sqrt 3 \cr 
& \cot ({{2\pi } \over 3} + k2\pi ) = \cot {{2\pi } \over 3} = - {{\sqrt 3 } \over 3} \cr} \) 


LG b

 kπ 

Giải chi tiết:

Ta có

cos kπ = 1 nếu k chẵn

cos kπ = -1 nếu k lẻ 

⇒cos kπ = (-1)k


LG c

\({\pi  \over 2} + k\pi \)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \cos ({\pi \over 2} + k\pi ) = 0 \cr 
& sin({\pi \over 2} + k\pi ) = {( - 1)^k} \cr 
& cot({\pi \over 2} + k\pi ) = 0 \cr} \)

\(\tan ({\pi  \over 2} + k\pi )\) không xác định


LG d

\({\pi  \over 4} + k\pi \,(k \in Z)\)

Giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& \cos ({\pi \over 4} + k\pi ) = {( - 1)^k}{{\sqrt 2 } \over 2} \cr 
& \sin ({\pi \over 4} + k\pi ) = {( - 1)^k}{{\sqrt 2 } \over 2} \cr 
& \tan ({\pi \over 4} + k\pi ) = \cot ({\pi \over 4} + k\pi ) = 1 \cr} \)

Bài giải tiếp theo
Bài 18 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 19 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 20 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 21 trang 200 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 22 trang 201 SGK Đại số 10 Nâng cao
Bài 23 trang 201 SGK Đại số 10 Nâng cao

Video liên quan