A Closer Look 2 - trang 9 Unit 1 SGK tiếng Anh 6 mới
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần A closer look 2 - trang 9 Unit 1 SGK tiếng anh 6 mới
Bài 1
Task 1. Miss Nguyet is interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs.
(Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho bản tin của trường. Chia dạng đúng của động từ.)
Đáp án:
1. has |
2. do you have |
3. love |
4. Does Vy walk |
5. ride |
6. teaches |
7. doesn’t play |
8. reads |
9. go |
10. do |
Hướng dẫn giải:
1. has
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
2. Do you have
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số you sử dụng trợ động từ do trong câu hỏi
3. love
Giải thích:
Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số I động từ giữ nguyên thể
4. Does Vy walk
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số Vy sử dụng trợ động từ does trong câu hỏi
5. ride
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số we động từ giữ nguyên thể
6. teaches
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
7. doesn’t play
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số ít cần sử dụng trợ động từ does trong câu phủ định
8. reads
Giải thích:
Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
9. go
Giải thích:
Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số I động từ giữ nguyên thể
10. do
Giải thích:
Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số I động từ giữ nguyên thể
Tạm dịch:
Cô Nguyệt: Nói cho mọi người về bản thân em đi Duy.
Duy: Được ạ. Bây giờ em sống ở gần đây. Đây là trường mới của em. Woa. Nó có một sân trường lớn.
Cô Nguyệt: Em có bạn mới nào không?
Duy: Có, em yêu trường mới và bạn mới của em, Vy và Phong.
Cô Nguyệt: Vy đi bộ đến trường với em?
Duy: À, chúng em thường đạp xe đạp đến trường.
Cô Nguyệt: Ai là giáo viên của em?
Duy: Giáo viên của em là thầy Quang. Thầy thật là tuyệt. Thầy dạy môn tiếng Anh.
Cô Nguyệt: Em làm gì vào giờ giải lao?
Duy: Em chơi bóng đá nhưng Phong bạn em không chơi bóng đá. Bạn ấy đọc sách trong thư viện.
Cô Nguyệt: Em về nhà lúc mấy giờ?
Duy: Em về nhà lúc 4 giờ chiều mỗi ngày. Sau đó em làm bài tập về nhà.
Cô Nguyệt: Cảm ơn em.
Bài 2
Task 2. Correct the sentences according to the information in 1 above
(Sửa câu theo thông tin ở phần 1.)
Hướng dẫn giải
1. Duy lives near here.
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
Tạm dịch: Duy sống gần đây.
2. Duy likes/loves his new school.
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
Tạm dịch: Duy thích trường mới.
3. Vy and Duy ride bicycle to school.
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số nhiều động từ giữ nguyên thể
Tạm dịch: Duy và Vy đạp xe đạp đến trường.
4. Mr. Quang teaches Duy English.
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
Tạm dịch:Thầy Quang dạy Duy tiếng Anh.
5. At break time, Phong reads in the library.
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
Tạm dịch: Giờ giải lao, Phong đọc sách trong thư viện.
Bài 3
Task 3. Work in pairs. Make questions then interview your partner
(Làm theo cặp. Đặt câu hỏi, sau đó phỏng vấn bạn học.)
Hướng dẫn giải:
Sử dụng cấu trúc câu nghi vấn của hiện tại đơn, đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ
chủ ngữ số nhiều hoặc I, you sử dụng Do
1. Do you ride your bicycle to school?
Tạm dịch: Bạn có đạp xe đạp đến trường không?
2. Do you read in the library at break time?
Tạm dịch:Bạn có đọc sácli trong tliư viện vào giờ giải lao không?
3. Do you like your new school?
Tạm dịch:Bạn thích trường mới không?
4. Do your friends go to school with you?
Tạm dịch:Bạn của bạn có đến trường với bạn không?
5. Do you do your homework after school?
Tạm dịch: Bạn có làm bài tập về nhà sau khi tan trường không?
Bài 4
Task 4. Listen to part of the conversation from Getting Started again. Then find and underline the present continuous form
(Nghe một phần bài đàm thoại từ Getting started (Bắt đầu) lần nữa. Sau đó tìm và gạch dưới thì hiện tại tiếp diễn.)
Click tại đây để nghe:
Đáp án:
Phong: Oh, someone's knocking at the door.
Phong: You're wearing the new uniform Duy
Bài 5
Task 5. Complete the sentences with the correct form of the verbs
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của động từ)
Đáp án:
1. am not playing |
2. are studying |
3. are not doing |
4. am having |
5. are riding |
Hướng dẫn giải:
1. am not playing
Giải thích: now==> diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> I am not playing school lunch with my new friends.
Tạm dịch:Bây giờ tôi không chơi bóng đá. Tôi mệt.
2. are studying
Giải thích: Shh, câu mệnh lệnh ==> diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
=> Shh! They are studying in the library.
Tạm dịch:Shh! Họ đang học bài trong thư viện.
3. are not doing
Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
=> Vy and Phong are not doing their homework.
Tạm dịch:Vy và Phong hiện không làm bài tập về nhà của họ.
4. am having
Giải thích: now==> diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
=> Now I am having an English lesson with Mr. Lee.
Tạm dịch: Bây giờ tôi đang có bài học tiếng Anh với thầy Lee.
5. are riding
Giải thích: now==> diễn tả hành động đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Phong, Vy and Duy are riding their bicycles to school now.
Tạm dịch:Phong, Vy và Duy đang đạp xe đạp đến trường.
Bài 6
Task 6. Choose the correct tense of the verbs.
(Chọn dạng đúng của động từ)
Đáp án:
1. are having
2. wears
3. starts
4. is watching
5. are skipping
Hướng dẫn giải:
1. My family is having dinner now.
Giải thích: now==> diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch: Gia đình tôi đang ăn tối.
2. Mai wears her uniform on Mondays and Saturdays.
Giải thích: Diễn tả việc lặp đi lặp tại hiện tại ==> hiện tại đơn
Tạm dịch: Mai mặc đồng phục vào các ngày thứ Hai và thứ Bảy.
3. The school year in Vietnam starts on Sep 5th.
Giải thích: Diễn tả 1 sự thật trong hiện tại ==> hiện tại đơn
chủ ngữ số ít động từ phải thêm s/es
Tạm dịch: Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu vào ngày 05 thảng 9.
4. Now Duong is watching Ice Age on video.
Giải thích: now==> diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch: Bây giờ Dương đang xem Ice Age trên video.
5. Look! The girls are skipping in the schoolyard.
Giải thích: look! câu mệnh lệnh ==> diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch:Nhìn kìa! Các bạn nữ đang nhảy dây trên sân trường.
Bài 7
Task 7. a. Read Vy's e-mail to her friend. Underline things that often happen or are fixed. Then underline things that are happening now.
(Đọc thư điện tử (email) của Vy viết cho bạn cô ấy. Gạch dưới những việc hay xảy ra hoặc lặp lại. Gạch dưới việc đang xảy ra.)
Hướng dẫn giải:
Gạch đỏ: những sự việc thường hay xảy ra
Gạch xanh: Sự việc đang diễn ra
Tạm dịch:
Chào Trang,
Bạn khỏe không? Đây là tuần đầu tiên của mình ở trường mới. Bây giờ mình đang làm bài tập về nhà ở thư viện. Mình có nhiều thứ để làm lắm!
Mình có nhiều bạn và họ rất tốt với mình. Mình học nhiều môn - toán, khoa học, dĩ nhiên có tiếng Anh nữa.
Mình có đồng phục mới, nhưng mình không mặc nó mỗi ngày (chỉ mặc những ngày thứ Hai và thứ Bảy). Mình có những tiết học vào buổi sáng. Vào buổi chiều mình đọc sách trong thư viện hoặc chơi thể thao trong sân. Trường mới của bạn thế nào? Bạn có học các môn học giống mình không? Bạn có chơi cầu lông với bạn bè không?
Trường học bắt đầu lại vào thứ Hai tới. Giờ thì trễ rồi. Chúc bạn ngủ ngon.
Viết cho mình sớm nhé.
Thân,
Vy
b. Compare Vy's first week with yours.
(So sánh tuần đầu của Vy với em.)
Đáp án:
Both Vy and I are having an interesting first week.
I wear my uniform every day, but Vy wears her uniform only on Mondays and Saturdays.
Tạm dịch:
Cả Vy và tôi đang có một tuần đầu đầy thú vị.
Tôi mặc đồng phục mỗi ngày, nhưng Vy chỉ mặc đồng phục vào thứ Hai và thứ Bảy hằng tuần.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "A Closer Look 2 - trang 9 Unit 1 SGK tiếng Anh 6 mới timdapan.com"