Unit 6 - Lesson 5: Sounds and Letters


Tóm tắt lý thuyết

1.1. Unit 6 lớp 2 Lesson 5 Task 1

Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ vào và lặp lại. Viết)

Click to listen

Audio script

Letter N, /n/, /n/, nurse, /n/, lion

Letter P, /p/, /p/, pen, /p/, lollipop

Letter R, /r/, /r/, rabbit, /r/, car

Letter S, /s/, /s/, sofa, /s/, octopus

Letter T, /t/, /t/, tiger, /t/, hat

Letter V, /v/, /v/, van

Letter X, /x/, /x/, box

Letter Z, /z/, /z/, zebra, /z/, buzz

Tạm dịch

Chữ cái N, / n /, / n /, y tá, / n /, sư tử

Chữ cái P, / p /, / p /, cây bút, / p /, kẹo mút

Chữ cái R, / r /, / r /, con thỏ, / r /, xe hơi

Chữ cái S, / s /, / s /, ghế sofa, / s /, bạch tuộc

Chữ cái T, / t /, / t /, con hổ, / t /, cái mũ

Chữ cái V, / v /, / v /, xe thùng

Chữ cái X, / x /, / x /, chiếc hộp

Chữ cái Z, / z /, / z /, ngựa vằn, / z /, tiếng vo ve

1.2. Unit 6 lớp 2 Lesson 5 Task 2

Listen and chant (Nghe và hát)

Click to listen

Audio script

Look a nurse, nurse.

Look a pen, pen.

A nurse with a pen (x2)

Look a rabbit, rabbit.

Look a sofa, sofa.

A rabbit on a sofa (x2)

Look a tiger, tiger.

Look a van, van.

A tiger in a van (x2)

Look a zebra, zebra.

Look a box, box.

A zebra in a box (x2)

Tạm dịch

Nhìn y tá, y tá. Nhìn một cái bút, cái bút.

Một y tá với một cây bút (x2)

Nhìn một con thỏ, con thỏ.

Nhìn ghế sô pha, ghế sô pha.

Con thỏ trên ghế sofa (x2)

Nhìn một con hổ, con hổ.

Nhìn một chiếc xe thùng, xe thùng.

Một con hổ trong một chiếc xe thùng (x2)

Nhìn một con ngựa vằn, ngựa vằn.

Nhìn một cái hộp, cái hộp.

Một con ngựa vằn trong hộp (x2)

1.3. Unit 6 lớp 2 Lesson 5 Task 3

Listen to the sounds. Connect the letters (Nghe các âm. Kết nối các chữ cái)

Click to listen

Audio script

R V T U Z Q S

Guide to answer

1.4. Unit 6 lớp 2 Lesson 5 Task 4

Look and point to the sounds n and p (Nhìn và chỉ vào các âm n và p)

The queen has a window. She sees a lion.

The lion has an umbrella and a lollipop.

Guide to answer

The queen has a window. She sees a lion.

The lion has an umbrella and a lollipop.

Bài tập minh họa

Find the words with n, p, t and z (Tìm các chữ cái với n, p, t và z)

1. cat

2. hat

3. up

4. river

5. van

6. purple

7. zoo

8. tub

9. bird

10. fox

Key

1. cat

2. hat

3. up

5. van

6. purple

7. zoo

8. tub

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ôn tập cách phát âm và cách viết chữ cái n, p, r, s, t, v, x và z; đồng thời ghi nhớ các từ:

  • nurse: y tá
  • lion: sư tử
  • pen: cây bút
  • lollipop: kẹo mút
  • rabbit: con thỏ
  • car: xe hơi
  • sofa: ghế sofa
  • octopus: bạch tuộc
  • tiger: con hổ
  • hat: chiếc mũ
  • van: xe thùng
  • box: chiếc hộp
  • zebra: ngựa vằn
  • buzz: tiếng vo ve

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 5 - Unit 6 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 5.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Lesson 5 - Unit 6 Tiếng Anh 2

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

Bài học tiếp theo

Unit 6 - Lesson 6: Story
Fluency Time 2 - Lesson 1: Everyday English
Fluency Time 2 - Lesson 2: CLIL

Bài học bổ sung