Listen, point, and repeat (Nghe, chỉ vào và lặp lại)
Click to listen
Tạm dịch
kitchen: phòng bếp
living room: phòng khách
dining room: phòng ăn
bedroom: phòng ngủ
bathroom: phòng tắm
Listen and chant (Nghe và hát)
Click to listen
Audio script
Kitchen, kitchen, kitchen
Living room, living room, living room
Dining room, dining room, dining room
Bedroom, bedroom, bedroom
Bathroom, bathroom, bathroom
Tạm dịch
Nhà bếp, nhà bếp, nhà bếp
Phòng khách, phòng khách, phòng khách
Phòng ăn, phòng ăn, phòng ăn
Phòng ngủ, phòng ngủ, phòng ngủ
Phòng tắm, phòng tắm, phòng tắm
Point and say. Stick (Chỉ vào và nói. Dán nhãn)
Guide to answer
Reorder the letters to make a complete word (Sắp xếp các chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh)
1. edroomb
2. ilvign orom
3. chitenk
4. dnigin romo
5. baomorht
Key
1. bedroom
2. living room
3. kitchen
4. dining room
5. bathroom
Qua bài học này các em cần ghi nhớ các từ vựng về các căn phòng sau:
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 1 - Unit 6 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 1.
My mom is in the ..............
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!