Unit 6 - Lesson 4: Numbers


Tóm tắt lý thuyết

1.1. Unit 6 lớp 2 Lesson 4 Task 1

Listen, point and repeat. Write (Nghe, chỉ vào và lặp lại. Viết)

Click to listen

Tạm dịch

eleven: số 11

twelve: số 12

thirteen: số 13

fourteen: số 14

fifteen: số 15

sixteen: số 16

seventeen: số 17

eighteen: số 18

nineteen: số 19

twenty: số 20

1.2. Unit 6 lớp 2 Lesson 4 Task 2

Point and sing (Chỉ vào và hát)

Click to listen

Audio script

What can, what can you see?

What can, what can you see?

What can, what can you see?

What can you see?

What can you see?

I see eleven moms, eleven, eleven,

And I see twelve dads, twelve, twelve.

What can, what can you see?

What can, what can you see?

Thirteen sandwiches, thirteen, thirteen,

And fourteen water bottles, fourteen, fourteen.

What can you see?

What can you see?

There’re fifteen dresses, fifteen, fifteen,

And sixteen pants, sixteen, sixteen.

What can you see? What can you see?

Seventeen bikes, seventeen, seventeen,

And eighteen boats, eighteen, eighteen.

What can you see? What can you see?

There are nineteen trees, nineteen, nineteen,

And twenty Frisbee, twenty, twenty.

Eleven, twelve, thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty.

Tạm dịch

Những gì, những gì bạn có thể nhìn thấy?

Những gì, những gì bạn có thể nhìn thấy?

Những gì, những gì bạn có thể nhìn thấy?

Bạn có thể nhìn thấy cái gì?

Bạn có thể nhìn thấy cái gì?

Tôi thấy mười một người mẹ, mười một, mười một,

Và tôi thấy mười hai bố, mười hai, mười hai.

Những gì, những gì bạn có thể nhìn thấy?

Những gì, những gì bạn có thể nhìn thấy?

Mười ba bánh mì kẹp, mười ba, mười ba

Và mười bốn chai nước, mười bốn, mười bốn.

Bạn có thể nhìn thấy cái gì?

Bạn có thể nhìn thấy cái gì?

Có mười lăm bộ váy, mười lăm, mười lăm,

Và mười sáu quần, mười sáu, mười sáu.

Bạn có thể nhìn thấy cái gì?

Bạn có thể nhìn thấy cái gì?

Mười bảy xe đạp, mười bảy, mười bảy,

Và mười tám chiếc thuyền, mười tám, mười tám.

Bạn có thể nhìn thấy cái gì?

Bạn có thể nhìn thấy cái gì?

Có mười chín cây, mười chín, mười chín,

Và hai mươi đĩa ném, hai mươi, hai mươi.

Mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm, mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín, hai mươi.

1.3. Unit 6 lớp 2 Lesson 4 Task 3

Count. Listen, find and point​ (Đếm. Nghe, tìm và chỉ vào)

Click to listen

Audio script

twenty (hai mươi)

eleven (mười một)

thirteen (mười ba)

eighteen (mười tám)

fifteen (mười lăm)

Guide to answer

Học sinh đếm các chấm tròn và chỉ vào theo thứ tự nghe được.

1.4. Unit 6 lớp 2 Lesson 4 Task 4

Count and say (Đếm và nói)

Guide to answer

eighteen bananas (18 quả chuối)

twelve pears (12 quả lê)

seventeen apples (17 quả táo)

fourteen figs (14 quả sung)

thirteen mangos (13 quả xoài)

Bài tập minh họa

Count and circle the correct numbers (Đếm và khoanh tròn vào số đúng)

Key

17 - 20

11 - 12

Luyện tập

3.1. Kết luận

Qua bài học này các em cần ôn tập cách phát âm và cách viết số từ 11 đến 20:

  • eleven: số 11
  • twelve: số 12
  • thirteen: số 13
  • fourteen: số 14
  • fifteen: số 15
  • sixteen: số 16
  • seventeen: số 17
  • eighteen: số 18
  • nineteen: số 19
  • twenty: số 20

3.2. Bài tập trắc nghiệm

Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Lesson 4 - Unit 6 Tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 6 lớp 2 Chân trời sáng tạo Lesson 4.

Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!

Hỏi đáp Lesson 4 - Unit 6 Tiếng Anh 2

Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!

Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!

Bài học bổ sung