Listen and say. Listen again, trace and write. (Nghe và nói. Nghe lại, tô chữ và viết.)
Tạm dịch
- monkey: con khỉ
- zebra: ngựa vằn
- crocodile: cá sấu
Listen and chant. (Nghe và hát.)
Tạm dịch
Nhìn này, mình là sư tử.
Mình đi và mình chạy.
Nhìn này, mình là ngựa vằn đứng dưới ánh mặt trời.
Fill in the gap with a letter. (Điền vào chỗ trống với một từ)
1. crocodi_e
2. ze_ra
3. mon_ey
4. lio_
5. hipp_
6. giraff_
Key
1. crocodile
2. zebra
3. monkey
4. lion
5. hippo
6. giraffe
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cách viết và đọc các chữ cái: Mm, Zz, Ll
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần The sounds of English - Unit 4 Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 2 Cánh diều The sounds of English trang 36.
The girl is standing on the letter .......................
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!