Listen and check. (Nghe và đánh dấu.)
Guide to answer
Đang cập nhật
Listen and say. (Nghe và nói.)
Tạm dịch
- Sư tử đang ăn đúng không?
- Không. Nó đang uống.
Listen. Stick and say. (Nghe. Dán nhãn và nói)
Guide to answer
Đang cập nhật
Complete the sentences. (Hoàn thành câu)
1. It's a ................
2. The ............... is big.
3. This is a ................
4. Can you see the .................?
Key
1. It's a zebra.
2. The hippo is big.
3. This is a lion.
4. Can you see the monkey?
Qua bài học này các em cần ghi nhớ cấu trúc hỏi và trả lời con vật đang làm gì:
Ví dụ: Is the zebra running? - Yes, it is. (Con ngựa vằn đang chạy đúng không? - Đúng vậy.)
Như vậy là các em đã xem qua bài giảng phần Language Use - Unit 4 Tiếng Anh lớp 2 Cánh diều. Để củng cố kiến thức bài học mời các em tham gia bài tập trắc nghiệm Trắc nghiệm Unit 4 lớp 2 Cánh diều Language Use trang 34.
The .................. is eating some meat.
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức về bài học này nhé!
Trong quá trình học tập nếu có thắc mắc hay cần trợ giúp gì thì các em hãy comment ở mục Hỏi đáp, Cộng đồng Tiếng Anh HOC247 sẽ hỗ trợ cho các em một cách nhanh chóng!
Chúc các em học tập tốt và luôn đạt thành tích cao trong học tập!