Bài 74: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100


Tóm tắt lý thuyết

1.1. Phép cộng trong phạm vi 100

- Biết cách đặt tính, làm tính cộng các số có hai chữ 

- Cộng nhẩm các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ)

- Vận dụng vào giải các bài toán có lời văn.

- Bước đầu biết về tính chất phép cộng: Khi đổi chỗ hai số trong một phép cộng thì kết quả không thay đổi.

- Thực hiện phép cộng các số có hai chữ số bằng cách cộng từ phải sang trái các số của hàng đơn vị rồi cộng các số ở hàng chục.

- Tính giá trị của biểu thức có chứa nhiều phép tính cộng: Biểu thức có chứa hai hoặc nhiều phép tính cộng thì em thực hiện các phép tính từ trái sang phải.

- Tìm lời giải cho bài toán:

+ Em dựa vào các từ khóa “thêm”, “bớt”, “tất cả”, “còn lại”…để xác định phép tính cần dùng cho bài toán.

+ Bài toán yêu cầu tìm “cả hai” hoặc “tất cả” thì thường sử dụng phép tính cộng để tìm lời giải.

+ Trình bày lời giải cho bài toán: Viết rõ ràng lời giải, phép tính, đáp số.

+ Kiểm tra lại lời giải và kết quả em vừa tìm được.

1.2. Phép trừ trong phạm vi 100

- Biết đặt tính, làm tính trừ các số có hai chữ số 

- Trừ nhẩm các số trong phạm vi 100

- Vận dụng giải được bài toán có lời văn.

- Thực hiện phép trừ số có hai chữ số bằng cách thực hiện từ phải sang trái, trừ các số của hàng đơn vị rồi trừ các số ở hàng chục.

- Tính giá trị của biểu thức có chứa nhiều phép tính cộng, trừ: Biểu thức có chứa hai hoặc nhiều phép tính cộng, trừ thì em thực hiện các phép tính từ trái sang phải.

- Tìm lời giải cho bài toán:

+ Em dựa vào các từ khóa “thêm”, “bớt”, “tất cả”, “còn lại”…để xác định phép tính cần dùng cho bài toán.

+ Thường bài toán yêu cầu tìm giá trị “còn lại” thì ta sẽ dùng phép tính trừ để tìm lời giải.

- Trình bày lời giải cho bài toán: Viết rõ ràng lời giải, phép tính, đáp số.

- Kiểm tra lại lời giải và kết quả em vừa tìm được.

Bài tập minh họa

câu 1: Tính

a, 14 + 3 = ?           18 - 2 = ?          40 + 50 = ?

    76 + 1 = ?           65 - 1 = ?          70 - 40 = ?

b, 30 + 20 + 10 = ?                  17 - 7 + 5 = ?

    80 - 30 - 20 = ?                    12 + 6 - 8 = ?

Hướng dẫn giải

Tính các phép tính và ghi kết quả chính xác:

a, 14 + 3 = 17         18 - 2 = 16        40 + 50 = 90

    76 + 1 = 77         65 - 1 = 64        70 - 40 = 30

b, 30 + 20 + 10 = 60                17 - 7 + 5 = 15

    80 - 30 - 20 = 30                  12 + 6 - 8 = 10

Câu 2: Tìm lỗi sai trong mỗi phép tính rồi sửa lại cho đúng: 

Hướng dẫn giải

Luyện tập

Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:

- Hệ thống lại kiến thức đã học một cách dễ dàng hơn

- Tự tiến hành làm bài tập và giải toán theo đúng những kiến thức trên đã học

- Có thể tự đọc các kiến thức và tự làm các ví dụ minh họa để nâng cao các kỹ năng giải Toán lớp 1 của mình thêm hiệu quả

Bài học tiếp theo

Bài 75: Ôn tập về thời gian
Bài 76: Ôn tập

Bài học bổ sung