Bài 73: Ôn tập các số trong phạm vi 100


Tóm tắt lý thuyết

1.1. Các số đến 100

- Biết đọc, viết, đếm, so sánh các số đến 100

- Nhận biết thứ tự các trong phạm vi các số đến 100

- Vận dụng thứ tự các trong phạm vi các số đến 100, dự đoán quy luật, hoàn thành dãy số.

- Bảng các số từ 1 đến 100

1.2. Chục và đơn vị

- Nhận biết tên gọi chục, đơn vị, quan hệ giữa chục và đơn vị.

- Sử dụng các thuật ngữ chục, đơn vị khi lập số và phân tích số.

- Đếm, đọc, viết số phân tích cấu tạo của số

- Phân biệt được số chục với số đơn vị.

- 10 đơn vị bằng một chục

- 1 chục bằng 10 đơn vị

1.3. So sánh các số trong phạm vi 100

- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai hoặc nhiều số.

+ Hai số có cùng chữ số hàng chục thì số nào có hàng đơn vị lớn hơn sẽ lớn hơn.

+ Hai số khác chữ số hàng chục thì số nào có hàng chục lớn hơn sẽ lớn hơn.

- Xác định số lớn hơn, số bé hơn trong một dãy số có hai chữ số.

- So sánh các số rồi chọn số có giá trị lớn nhất hoặc bé nhất trong dãy số đó.

Bài tập minh họa

Câu 1: Số?

Hướng dẫn giải

Quan sát hình, đếm số quả trong mỗi hình và điền số tương ứng:

Câu 2: Đọc và điền các số thích hợp:

Số 25 gồm ... chục và ... đơn vị, ta viết 25 = ... + ...

Số 64 gồm ... chục và ... đơn vị, ta viết 64 = ... + ...

Số 80 gồm ... chục và ... đơn vị, ta viết 80 = ... + ...

Hướng dẫn giải

Số 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị, ta viết 25 = 20 + 5

Số 64 gồm 6 chục và 4 đơn vị, ta viết 25 = 60 + 4

Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị, ta viết 25 = 80 + 0

Luyện tập

Qua nội dung bài học trên, giúp các em học sinh:

- Hệ thống lại kiến thức đã học một cách dễ dàng hơn

- Tự tiến hành làm bài tập và giải toán theo đúng những kiến thức trên đã học

- Có thể tự đọc các kiến thức và tự làm các ví dụ minh họa để nâng cao các kỹ năng giải Toán lớp 1 của mình thêm hiệu quả

Bài học tiếp theo

Bài 74: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Bài 75: Ôn tập về thời gian
Bài 76: Ôn tập

Bài học bổ sung