Cách phát âm Nguyên âm và Phụ âm trong tiếng Hàn
Trong bài viết này, Tìm Đáp Án xin gửi đến các bạn Tiếng Hàn cơ bản - Bài 1: Nguyên âm và Phụ âm với đầy đủ cách đọc sẽ là nguồn tài liệu hữu ích dành cho các bạn nhập môn. Tài liệu có kèm cả video cho các bạn dễ dàng tiếp thu để có một khởi đầu hoàn hảo nhất.
Mời các bạn vào tham khảo Bảng chữ cái tiếng Hàn Quốc và cách đọc để nâng cao thêm hiệu quả chất lượng môn học.
Phụ Âm Cơ Bản trong tiếng Hàn
Phụ âm |
Tên chữ cái |
Âm tương ứng |
Ghi chú |
ㅇ |
이응 /i-eung/ |
|
Phụ âm câm-> không đọc khi đứng đầu âm tiết |
ㄱ |
기역 /ghi- yeok/ |
G |
nằm khoảng giữa âm tiết k và g |
ㄴ |
니은 /ni-eun/ |
N |
Tương ứng âm ‘N” trong tiếng Việt |
ㄷ |
디귿 /di-geut/ |
Đ |
nằm khoảng giữa âm tiết t và đ |
ㄹ |
리을 /li-eul/ |
L, R |
Có lúc đọc thành r hay l |
Nguyên Âm Cơ Bản trong tiếng Hàn
Nguyên âm |
Tên nguyên âm
(phiên âm quốc tế)
|
Cách đọc |
Ghi chú |
ㅏ |
아 /a, ah/ |
A |
Hơi giống âm “a” trong tiếng Việt nhưng hạ thấp giọng |
ㅓ |
어 /eo/ |
OƠ |
Nằm khoảng giữa âm “o” và “ơ” trong tiếng Việt |
ㅗ |
오 /o/ |
OÔ |
Nằm khoảng giữa âm “ô” và “u” trong tiếng Việt |
ㅜ |
우 /u, oo/ |
Uu |
Gần giống âm “u” trong tiếng Việt nhưng phát âm ngân dài |
ㅡ |
으 /eu/ |
Ư |
Tương ứng với âm “ư” trong tiếng Việt |
ㅣ |
이 /ee/ |
Ii |
Tương ứng với âm “i” trong tiếng Việt |
Các bạn chú ý cách phát âm. Nhớ điều chỉnh âm vực để có thể phát âm một cách chuẩn xác nhất.
Âm Tiết trong tiếng Hàn
/a/어
/oơ/오
/ôô/우
/uu/으
/ư/이
/ii/ㄱ가
/gaa/거
/goơ/고
/gôô/구
/guu/그
/gư/기
/gii/ㄴ나
/naa/너
/noơ/노
/noô/누
/nuu/느
/nư/니
/nii/ㄷ다
/da/더
/do ơ/도
/do ô/두
/duu/드
/dư/디
/dii/ㄹ라
/ra/러
/toơ/로
/roô/루
/ruu/르
/rư/리
/rii/
Đọc Các Từ Vựng Sau:
/ii/오
/oô/아가
/a- ga/아이
/a- ii/오이
/o- ii/ㄱ가구
/ga- guu/구두
/gu- duu/거리
/goơ- rii/고기
/goô- ghi/ ㄴ나
/na/너
/noơ/나라
/na-ra/나이
/na-ii/누나
/nu – na/ㄷ다리
/da-ri/도로
/doô- roô/ ㄹ라디오
/ra-di-oô/오리
/oô- ri/우리
/uu-ri/기러기
/ghi-roơ-ghi/
Âm Tiết 2:
Phụ Âm Cơ Bản 2:
Phụ âm |
Tên chữ cái |
Âm tương ứng |
Ghi chú |
ㅁ |
미음 /mi-eum/ |
M |
|
ㅂ |
비읍 /bi-eup/ |
B |
|
ㅅ |
시옷 /si-ot/ |
S |
Nguyên Âm Cơ Bản 2:
Nguyên âm |
Tên nguyên âm |
Cách đọc |
Ghi chú |
ㅑ |
야 /ya/ |
Ya |
|
ㅕ |
여 /yeo/ |
Yo |
Gần với âm jo/ do/ trong tiếng Việt ㅛ요 /yo/Yô ㅠ유 /yu/Yu |
Video hướng dẫn phát âm Nguyên âm nhập môn
Video hướng dẫn phát âm Phụ âm nhập môn
Chúc các bạn học tốt!