Mẫu câu tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung
Trong bài viết này, Tìm Đáp Án gửi đến các bạn Mẫu câu tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung với những mẫu câu cơ bản trong cuộc gặp gỡ lần đầu, kèm hướng dẫn phát âm cũng như lời dịch giúp các bạn dễ dàng nắm bắt được kiến thức. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.
1. 我先介绍一下
(Wǒ xiān jièshào yīxià)
Tôi giới thiệu trước một chút
2. 我来介绍一下
(Wǒ lái jièshào yí xià)
Tôi giới thiệu một chút
3. 我叫……。
(wǒ jiào…..)
Tôi tên là………
4. 我是……人。
(wǒ shì….rén.)
Tôi là người ở…….
5. 我家乡在............
(wǒjiāxiāng zài............)
Quê của tôi ở…….
6. 我今年.........岁
(Wǒ jīnnián......... Suì)
Năm nay tôi…….tuổi
7. 我已经工作了
(wǒ yǐjīng gōngzuòle)
Tôi đã đi làm rồi.
8. 我还在读 中学/高中/大学
(wǒ hái zàidú zhōngxué/gāozhōng/dàxué)
Tôi vẫn đang học cấp 2/ cấp 3/ đại học
9. 我在............大学学习
(wǒ zài............ Dàxué xuéxí)
Tôi học ở Đại học………
10. 我毕业于........大学
(Wǒ bìyè yú........ Dàxué)
Tôi tốt nghiệp tại đại học………..
11. 我家有......口人: 爸爸、妈妈、弟弟和我
(wǒ jiā yǒu...... Kǒu rén: Bàba, māmā, dìdi hé wǒ)
Nhà tôi có….. người: Bố, mẹ, em trai và tôi
12. 我有女朋友/男朋友了
(Wǒ yǒu nǚ péngyǒu/nán péngyǒule)
Tôi đã có bạn gái/bạn trai rồi
13. 我还没有女朋友/男朋友
(wǒ hái méiyǒu nǚ péngyǒu/nán péngyǒu)
Tôi vẫn chưa có bạn gái/ Bạn trai.
14. 我已经结婚了
(wǒ yǐjīng jiéhūnle)
Tôi đã kết hôn rồi
15. 现在我有一个女儿/儿子
(Xiànzài wǒ yǒu yígè nǚ'ér/érzi)
Hiện tại tôi có một con gái/ con trai.
16. 我的爱好是.................
(wǒ de àihào shì.................)
Sở thích của tôi là………….
17. 我喜欢.......................
(Wǒ xǐhuān.......................)
Tôi thích…………
18. 我很高兴认识你!
(Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ!)
Tôi rất vui khi quen biết bạn!