Bảng tính sao hạn năm 2023 chi tiết từng tuổi
- 1. Sao chiếu mệnh 2023
- 2. Bảng sao hạn nam mạng - nữ mạng năm 2023
- 3. Tra cứu sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2023
- Sao hạn 2023 cho người tuổi Tý
- Sao hạn 2023 cho người tuổi Sửu
- Sao hạn 2023 cho người tuổi Dần
- Sao hạn 2023 cho người tuổi Mão
- Sao hạn 2023 cho người tuổi Thìn
- Sao hạn 2023 cho người tuổi Tỵ
- Sao hạn 2023 cho người tuổi Ngọ
- Sao hạn 2023 cho người tuổi Mùi
- Sao hạn 2023 cho người tuổi Thân
- Sao hạn 2023 cho người tuổi Dậu
- Sao hạn 2023 cho người tuổi Tuất
- Sao hạn 2023 cho người tuổi Hợi
- 4. Cách cúng giải sao hạn 2023
Bảng coi sao hạn 2023 cho 12 con giáp - Bảng sao tính hạn năm 2023 sẽ giúp bạn xem sao chiếu mệnh 2023 của bạn là sao tốt hay sao xấu.
Theo quan niệm người xưa, mỗi người chúng ta sinh sinh đều có một ngôi sao chiếu mệnh. Trong đó các ngôi sao đều có những khía cạnh tốt xấu khác nhau. Vì thế dân gian thường có những câu nói như "Thái Bạch bán sạch cửa nhà", "49 chưa qua 53 đã tới"... ý nói những năm vận hạn. Trong bài viết này TimDapAnsẽ giúp bạn nắm được năm Quý Mão 2023 sao nào chiếu mạng tuổi của bạn, sao đó là xấu hay tốt, cách cúng sao giải hạn,...
1. Sao chiếu mệnh 2023
Sao Chiếu mệnh: Theo nguyên lý Cửu diệu, các nhà Chiêm tinh xưa cho rằng mỗi năm mỗi người đều có 1 trong 9 sao chiếu.
Trong đó có:
- 3 sao Tốt: Thái dương, Thái Âm, Mộc đức.
- 3 sao Xấu: La hầu, Kế đô, Thái bạch.
- 3 sao Trung: Vân hớn, Thổ tú, Thủy diệu.
2. Bảng sao hạn nam mạng - nữ mạng năm 2023
Bảng sao nam mạng năm 2023
Sao chiếu năm 2023 | Năm sinh | |||
Sao Vân Hán | 1973 | 1982 | 1991 | 2000 |
Sao Thái Dương | 1974 | 1983 | 1992 | 2001 |
Sao Thái Bạch | 1975 | 1984 | 1993 | 2002 |
Sao Thủy Diệu | 1976 | 1985 | 1994 | 2003 |
Sao Thổ Tú | 1977 | 1986 | 1995 | 2004 |
Sao La Hầu | 1978 | 1987 | 1996 | 2005 |
Sao Mộc Đức | 1979 | 1988 | 1997 | 2006 |
Sao Thái Âm | 1980 | 1989 | 1998 | 2007 |
Sao Kế Đô | 1981 | 1990 | 1999 | 2008 |
Bảng sao nữ mạng năm 2023
Sao chiếu năm 2023 | Năm sinh | |||
Sao La Hầu | 2000 | 1991 | 1982 | 1973 |
Sao Thổ Tú | 2001 | 1992 | 1983 | 1974 |
Sao Thái Âm | 2002 | 1993 | 1984 | 1975 |
Sao Mộc Đức | 2003 | 1994 | 1985 | 1976 |
Sao Vân Hán | 2004 | 1995 | 1986 | 1977 |
Sao Kế Đô | 2005 | 1996 | 1987 | 1978 |
Sao Thủy Diệu | 2006 | 1997 | 1988 | 1979 |
Sao Thái Bạch | 2007 | 1998 | 1989 | 1980 |
Sao Thái Dương | 2008 | 1999 | 1990 | 1981 |
3. Tra cứu sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2023
Sao hạn 2023 cho người tuổi Tý
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
Canh Tý | 1960 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Tý | 1972 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Giáp Tý | 1984 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Bính Tý | 1996 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Sửu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Tân Sửu | 1961 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Quý Sửu | 1973 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Ất Sửu | 1985 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Đinh Sửu | 1997 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Dần
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Tuổi Canh Dần | 1950 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Nhâm Dần | 1962 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tuổi Giáp Dần | 1974 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Tuổi Bính Dần | 1986 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mậu Dần | 1998 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Mão
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Tân Mão | 1951 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Quý Mão | 1963 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Ất Mão | 1975 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
Đinh Mão | 1987 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Kỷ Mão | 1999 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Thìn
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Giáp Thìn | 1964 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Bính Thìn | 1976 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Mậu Thìn | 1988 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Canh Thìn | 2000 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Tỵ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Ất Tỵ | 1965 | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Đinh Tỵ | 1977 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Tỵ | 1989 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Tân Tỵ | 2001 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Ngọ
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Bính Ngọ | 1966 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
Mậu Ngọ | 1978 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Canh Ngọ | 1990 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Nhâm Ngọ | 2002 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Mùi
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | Sao Vân Hán - Hạn Địa Võng | Sao La Hầu - Hạn Địa Võng |
Đinh Mùi | 1967 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Kỷ Mùi | 1979 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Tân Mùi | 1991 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Quý Mùi | 2003 | Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Thân
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Bính Thân | 1956 | Sao Thái Dương - Hạn Thiên La | Sao Thổ Tú - Hạn Diêm Vương |
Mậu Thân | 1968 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Canh Thân | 1980 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Nhâm Thân | 1992 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Giáp Thân | 2004 | Sao Thổ Tú - Hạn Tam Kheo | Sao Vân Hán - Hạn Thiên Tinh |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Dậu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Đinh Dậu | 1957 | Sao Thái Bạch - Hạn Toán Tận | Sao Thái Âm - Hạn Huỳnh Tuyển |
Kỷ Dậu | 1969 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Tân Dậu | 1981 | Sao Kế Đô - Hạn Địa Võng | Sao Thái Dương - Hạn Địa Võng |
Quý Dậu | 1993 | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên Tinh | Sao Thái Âm - Hạn Tam Kheo |
Ất Dậu | 2005 | Sao La Hầu - Hạn Tam Kheo | Sao Kế Đô - Hạn Thiên Tinh |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Tuất
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Mậu Tuất | 1958 | Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên Tinh | Sao Mộc Đức - Hạn Tam Kheo |
Canh Tuất | 1970 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Nhâm Tuất | 1982 | Sao Vân Hán - Hạn Thiên La | Sao La Hầu - Hạn Diêm Vương |
Giáp Tuất | 1994 | Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ Mộ | Sao Mộc Đức - Hạn Ngũ Mộ |
Bính Tuất | 2006 | Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh Tuyển | Sao Thủy Diệu - Hạn Toán Tận |
Sao hạn 2023 cho người tuổi Hợi
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn 2023 nam mạng | Sao - Hạn 2023 nữ mạng |
Kỷ Hợi | 1959 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Tân Hợi | 1971 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
Quý Hợi | 1983 | Sao Thái Dương - Hạn Toán Tận | Sao Thổ Tú - Hạn Huỳnh Tuyển |
Ất Hợi | 1995 | Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ Mộ | Sao Vân Hán - Hạn Ngũ Mộ |
Đinh Hợi | 2007 | Sao Thái Âm - Hạn Diêm Vương | Sao Thái Bạch - Hạn Thiên La |
4. Cách cúng giải sao hạn 2023
1- La Hầu: khẩu thiệt tinh, chủ về ăn nói thị phi, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Nam rất kỵ, nữ cũng bi ai chẳng kém. Kỵ tháng giêng, tháng bảy.
Tên gọi: Đức Bắc Thiên cung thần thủ La Hầu tinh quân.
Đăng viên: 21h – 23h, ngày 8 âm lịch hàng tháng vào hướng chính Bắc, chòm sao La Hầu có 9 ngôi.
Bài vị: Dùng giấy màu vàng, mực đỏ viết sớ, thắp 9 ngọn đèn hướng Bắc.
Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao La Hầu
2- Kế Đô: hung tinh, kỵ tháng ba và tháng chín nhất là nữ giới. Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về.
Tên gọi: Đức Tây địa cung thần vĩ Kế Đô tinh quân.
Đăng viên: 21h – 23h, ngày 18 âm lịch hàng tháng tại hướng Tây, chòm sao Kế Đô có 21 ngôi.
Bài vị: Dùng giấy vàng, mực đỏ viết sớ khấn, thắp 21 ngọn đèn hướng Tây.
Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao Kế Đô
3- Thái Dương: Thái dương tinh (mặt trời) tốt vào tháng sáu, tháng mười, nhưng không hợp nữ giới. Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp tai ách.
Tên gọi: Đức Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử tinh quân.
Đăng viên (thời điểm sáng nhất): 11h – 13h, ngày 27 âm lịch hàng tháng ở hướng chính Đông.
Chòm sao này có 12 ngôi sao nhỏ.
Bài vị: Dùng tờ giấy màu vàng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 12 ngọn đèn (hoặc nến) giữa trời vào giờ trên cùng với hương, đăng, hoa, quả, nước và quay về hướng chính Đông để khấn.
Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ giải hạn sao Thái Dương
4- Thái Âm: Chủ dương tinh (mặt trăng), tốt cho cả nam lẫn nữ vào tháng chín nhưng kỵ tháng mười. Nữ có bệnh tật, không nên sinh đẻ̉ e có nguy hiểm. Chủ về danh lợi, hỉ sự.
Tên gọi: Đức Nguyệt Cung Thái Âm Hoàng Hậu tinh quân.
Đăng viên: 19h – 21h, ngày 26 âm lịch hàng tháng tại hướng chính Tây, chòm sao này có 7 ngôi sao nhỏ.
Bài vị: Dùng tờ giấy màu trắng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 7 ngọn đèn, cúng về hướng chính Tây.
Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao Thái Âm năm 2021
5- Mộc Đức (Mộc tinh):
Triều dương tinh, chủ về hôn sự, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt. Tốt vào tháng mười và tháng chạp.
Tên gọi: Đức Đông phương Giáp Ất Mộc Đức tinh quân.
Đăng viên: 19h – 21h, ngày 25 âm lịch hàng tháng tại hướng Giáp – Ất , chòm sao Mộc Đức có 20 ngôi sao nhỏ.
Bài vị: Dùng tờ giấy màu xanh, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 20 ngọn đèn về hướng Giáp – Ất.
Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ giải hạn sao Mộc Đức năm 2021
6- Vân Hớn (Hỏa tinh): Tai tinh, chủ về tật ách, xấu vào tháng hai và tháng tám. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.
Tên gọi: Đức Nam phương Bính Đinh Hỏa Vân Hán tinh quân.
Đăng viên: 21h – 23h, ngày 29 âm lịch hàng tháng tại hướng Bính, chòm sao Vân Hán có 18 ngôi.
Bài vị: Dùng tờ giấy hồng, chữ đỏ viết sớ cúng, thắp 18 ngọn đèn hướng Bính.
Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ giải hạn sao Vân Hớn
7- Thổ Tú (Thổ tinh): Ách Tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ. Xấu tháng tư, tháng tám.
Tên gọi: Đức Trung phương Mậu Kỷ Thổ Tú tinh quân.
Đăng viên: 21h – 23h, ngày 19 âm lịch hàng tháng.
Bài vị: Dùng giấy vàng, chữ đỏ, thắp 5 ngọn đèn hướng Mậu – Kỷ.
Xem chi tiết Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao Thổ Tú
8- Thái Bạch (Kim tinh): Triều dương tinh, sao này xấu cần giữ gìn trong công việc kinh doanh, có tiểu nhân quấy phá, hao tán tiền của, đề phòng quan sự. Xấu vào tháng năm và kỵ màu trắng quanh năm.
Tên gọi: Đức Thái Bạch Tây phương Canh Tân Kim Thái Bạch tinh quân.
Đăng viên: 19h – 21h, ngày 15 âm lịch hàng tháng tại hướng Canh – Tân, chòm sao Thái Bạch có 8 ngôi.
Bài vị: Dùng giấy trắng, mực đỏ viết sớ, thắp 8 ngọn đèn hướng Canh – Tân.
Xem chi tiết Văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao Thái Bạch
9- Thủy Diệu (Thủy tinh): Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài - lộc - hỉ. Không nên đi sông biển. Giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
Tên gọi: Đức Bắc phương Nhâm Quý Thủy Diệu tinh quân.
Đăng viên: 19h – 21h, ngày 21 âm lịch hàng tháng.
Bài vị: Dùng giấy đen, mực đỏ viết sớ, thắp 7 ngọn đèn.
Xem chi tiết Bài văn cúng lễ sao giải hạn sao Thủy Diệu
Nếu như năm nay sao chiếu mệnh của bạn là sao xấu thì bạn hãy làm lễ giải hạn để giảm bớt vận xui trong năm nhé. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu bổ ích nhé.
Ngoài việc chuẩn bị cúng sao giải hạn, các gia đình Việt Nam sẽ còn chuẩn bị cho Tết Nguyên Tiêu. Việc cúng Tết Nguyên Tiêu rằm tháng Giêng rất quan trọng, chả vậy mà các cụ xưa vẫn có câu: Đi lễ cả năm không bằng ngày rằm tháng Giêng. Để chuẩn bị tốt nhất cho dịp lễ này, mời các bạn tham khảo các bài viết mà TimDapAnđã chuẩn bị như Văn khấn rằm tháng Giêng Tết Nguyên Tiêu, cách làm mâm cơm cúng rằm tháng Giêng nhé. Và còn rất nhiều bài viết hay khác về Tết âm lịch đã được TimDapAntổng hợp đầy đủ trên chuyên mục Tết nguyên đán. Các bạn có thể tham khảo thêm để chuẩn bị cho tết được chu toàn.
- Tết Nguyên Đán 2023
- Bài văn khấn cúng Tết Nguyên Tiêu
- Văn khấn lễ dâng sao giải hạn đầu năm
- Văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao Thái Bạch
- Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao La Hầu
- Bài văn khấn cúng lễ sao giải hạn sao Kế Đô
- Các chùa làm lễ giải hạn linh nghiệm ở Hà Nội
- Ngày tốt tháng 2 năm 2023
- Cách làm lễ cúng sao giải hạn năm 2023
- Các tuổi gặp hạn Tam Tai năm 2023
- Cách giải hạn Tam Tai 2023