TimDapAngiới thiệu tới các bạn Bộ Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Cánh diều năm học 2022 - 2023. Đề thi Lịch sử Địa lí 7 học kì 2 bao gồm 4 đề thi khác nhau có đầy đủ đáp án và bảng ma trận cho các em tham khảo và luyện tập. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời các bạn tải về tham khảo toàn bộ 4 đề thi và đáp án trong file tải về.

Đề thi học kì 2 LSĐL 7 Cánh diều - Đề 1

Khung ma trận đề thi học kì 2 LSĐL 7

TT

Chương/ Chủ đề

Nội dung/ Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

Phân môn Lịch sử

1

Chương 5: Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.

( 10% - đã kiểm tra giữa kì II)

Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Ngô – Đinh – Tiền Lê (938 – 1009).

2 TN

5%

(0,5 điểm)

2

Chương 5: Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.

Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên.

1 TL

1 TL (b)

20%

(2,0 điểm)

Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400 – 1407).

1 TL

5%

(0,5 điểm)

Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427).

6 TN

1 TL (a)

20%

(2,0 điểm)

Tỉ lệ

25%

15%

5%

5%

50% = 5 điểm

Phân môn Địa lí

1

Chương 4: Châu Mỹ.

( 10% - đã kiểm tra giữa kì II)

Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững , một số trung tâm kinh tế của Bắc Mỹ.

2 TN

5%

(0,5 điểm)

2

Chương 4: Châu Mỹ.

Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ Latinh.

6 TN

15%

(1,5 điểm)

Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn.

1 TL (b)

5%

(0,5 điểm)

3

Chương 5: Châu Đại Dương.

Thiên nhiên châu Đại Dương

1 TL

15%

(1,5 điểm)

Đặc điểm dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a.

1 TL

5%

(0,5 điểm)

4

Chương 6: Châu Nam Cực.

Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực.

1 TL (a)

5%

(0,5 điểm)

Tỉ lệ

25%

15%

5%

5%

50% = 5 điểm

Tỉ lệ

50%

30%

10%

10%

100% = 10 điểm

Bản đặc tả đề thi học kì 2 LSĐL 7 

TT

Chương/ Chủ đề

Nội dung/ Đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ

nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Phân môn Lịch sử

1

Chương 5: Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.

( 10% - đã kiểm tra giữa kì II)

Công cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước thời Ngô – Đinh – Tiền Lê (938 – 1009).

Nhận biết:

Nêu được những nét chính về thời Ngô.

2 TN

2

Chương 5: Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.

Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên.

Thông hiểu:

Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.

Vận dụng cao:

Liên hệ, rút ra được bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay.

1 TL

1 TL (b)

Nhà Hồ và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh (1400 – 1407).

Nhận biết:

Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ.

1 TL

Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427).

Nhận biết:

Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.

Vận dụng:

Đánh giá được vai trò của Lê Lợi

6 TN

1 TL (a)

Số câu/ Loại câu

8 câu

TNKQ,

1 câu TL

1 câu TL

1 câu (a) TL

1 câu (b) TL

Tỉ lệ %

25

15

5

5

Phân môn Địa lí

1

Chương 4: Châu Mỹ.

( 10% - đã kiểm tra giữa kì II)

Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững , một số trung tâm kinh tế của Bắc Mỹ.

Nhận biết:

Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ.

2 TN

2

Chương 4: Châu Mỹ.

Đặc điểm dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ Latinh.

Nhận biết:

Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hóa, văn hóa Mỹ Latinh.

6 TN

Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn.

Vận dụng cao:

Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng A-ma-dôn.

1 TL (b)

3

Chương 5: Châu Đại Dương.

Thiên nhiên châu Đại Dương

Thông hiểu:

Phân tích được đặc điểm khí hậu Ô-xtrây-li-a.

1 TL

Đặc điểm dân cư, xã hội Ô-xtrây-li-a.

Nhận biết:

Trình bày được đặc điểm dân cư của Ô-xtrây-li-a.

1 TL

4

Chương 6: Châu Nam Cực.

Vị trí địa lí, lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực.

Vận dụng:

Nêu được ý nghĩa của việc ký kết Hiệp ước Nam Cực.

1 TL (a)

Số câu/ Loại câu

8 câu

TNKQ,

1 câu TL

1 câu TL

1 câu (a) TL

1 câu (b) TL

Tỉ lệ %

25

15

5

5

Tổng hợp chung

50%

30%

10%

10%

Đề kiểm tra học kì 2 LSĐL 7

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II

MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7

A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng hoặc đúng nhất ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Phân môn Lịch sử (2,0 điểm):

Câu 1: Ngô Quyền xưng vương vào năm nào?

A. 939.

B. 944.

C. 965.

D. 968.

Câu 2: Chính quyền nhà Ngô tan rã vào năm nào?

A. 939.

B. 944.

C. 965.

D. 968.

Câu 3: Lê Lợi tự xưng là Bình Định vương vào năm

A. 1416.

B. 1418.

C. 1423.

D. 1426.

Câu 4: Mùa hè năm 1423, nghĩa quân Lam Sơn trở về căn cứ nào để khôi phục và phát triển lực lượng?

A. Lũng Nhai.

B. Chí Linh.

C. Nghệ An.

D. Lam Sơn.

Câu 5: Ai là người đề xuất với Lê Lợi chuyển địa bàn hoạt động, đưa quân về phía Nam?

A. Lê Lai.

B. Lê Thạch.

C. Nguyễn Trãi.

D.Nguyễn Chích.

Câu 6: Chiến thắng Tốt Động – Chúc Động vào thời gian nào?

A. Năm 1424.

B. Năm 1425.

C. Năm 1426.

D. Năm 1427.

Câu 7: Chiến thắng Chi Lăng – Xương Giang vào thời gian nào?

A. Năm 1424.

B. Năm 1425.

C. Năm 1426.

D. Năm 1427.

Câu 8: Hội thề chấm dứt chiến tranh, quân Minh rút về nước diễn ra ở đâu?

A. Ninh Kiều.

B. Đông Quan.

C. Cao Bộ.

D. Phố Cát.

Phân môn Địa lí (2,0 điểm):

Câu 1: Phần lớn các trung tâm kinh tế phân bố ở khu vực nào của Bắc Mỹ?

A. Phía đông và đông nam.

B. Phía tây và tây nam.

C. Phía đông và đông bắc.

D. Phía tây và tây bắc.

Câu 2: Trung tâm kinh tế lớn của Bắc Mỹ nằm ven Thái Bình Dương là

A. Lốt An-giê-let.

B. Niu Oóc.

C. Tô-rôn-tô.

D. Si-ca-gô.

Câu 3: Người bản địa ở Trung và Nam Mỹ chủ yếu là người

A. gốc Phi.

B. Tây Ban Nha.

C. Bồ Đào Nha.

D. Anh-điêng.

Câu 4: Trung và Nam Mỹ có quy mô dân số

A. rất nhỏ.

B. nhỏ.

C. vừa.

D. lớn.

Câu 5: Năm 2020, tỉ lệ dân thành thị ở khu vực Trung và Nam Mỹ chiếm bao nhiêu so với số dân?

A. Hơn 75%.

B. Hơn 80%.

C. Hơn 85%.

D. Hơn 90%.

Câu 6: Đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ có đặc điểm gì?

A. Tốc độ đô thị hóa cao và có kế hoạch.

B. Tốc độ đô thị hóa thấp nhưng có kế hoạch.

C. Tốc độ đô thị hóa cao và chủ yếu mang tính tự phát.

D. Tốc độ đô thị hóa thấp và chủ yếu mang tính tự phát.

Câu 7: Người dân Trung và Nam Mỹ sử dụng ngôn ngữ theo ngữ hệ:

A. Latinh.

B. Hán – Tạng.

C. Nam Đảo.

D. Ăng lô – Xắc xông.

Câu 8: Những vũ điệu nào có nguồn gốc từ các quốc gia ở Trung và Nam Mỹ?

A. Múa rồng, rum-ba, tăng-gô, cha-cha-cha.

B. Tăng-gô, xan-xa, rum-ba, cha-cha-cha.

C. Kabuki, xan-xa, tăng-gô, rum-ba.

D. Kabuki, múa rồng, xan-xa, tăng-gô.

B. TỰ LUẬN (6 điểm)

Phân môn Lịch sử (3,0 điểm):

Câu 1. (0,5 điểm) Nhà Hồ được thành lập như thế nào?

Câu 2. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.

Câu 3. (1,0 điểm) Bằng những kiến thức lịch sử đã học, em hãy:

a. (0,5 điểm) Đánh giá vai trò của Lê Lợi.

b. (0,5 điểm) Liên hệ, rút ra bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay.

Phân môn Địa lí (3,0 điểm):

Câu 1. (0,5 điểm) Trình bày về quy mô dân số và sự gia tăng dân số tự nhiên ở Ô-xtrây-li-a.

Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a.

Câu 3. (1,0 điểm)

a. (0,5 điểm) Vận dụng kiến thức đã học, em hãy nêu ý nghĩa của việc ký kết Hiệp ước Nam Cực.

b. (0,5 điểm) Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn?

Đáp án đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 

Phân môn Lịch sử:

TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

C

B

D

D

C

D

B

TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (0,5 điểm) Nhà Hồ được thành lập như thế nào?

Nội dung

Điểm

Năm 1400, nhà Trần suy sụp, Hồ Quý Ly lên ngôi lập ra nhà Hồ.

0,25đ

Đổi quốc hiệu là Đại Ngu.

0,25đ

Câu 2. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.

Nội dung

Điểm

Đập tan tham vọng, ý chí xâm lược của quân Mông - Nguyên, bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc, mở ra nền thái bình hơn một thế kỉ cho Đại Việt.

0,5đ

Góp phần chặn đứng làn sóng xâm lược của quân Mông - Nguyên đối với Nhật Bản, các nước Đông Nam Á.

0,5đ

Khẳng định tinh thần quật cường, khí phách của một dân tộc không chịu khuất phục trước bất kỉ kẻ thù nào.

0,5đ

Câu 3. (1,0 điểm) Bằng những kiến thức lịch sử đã học, em hãy:

a. (0,5 điểm) Đánh giá vai trò của Lê Lợi.

b. (0,5 điểm) Liên hệ, rút ra bài học từ thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề của thực tiễn hiện nay.

Nội dung

Điểm

a. Tạo dựng và đóng góp nhiều công sức vào cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, đánh tan quân xâm lược Minh với đường lối và chiến thuật đúng đắn.

0,5đ

b. Để lại nhiều bài học quý giá về xây dựng khối đoàn kết quân dân trong cuộc đấu tranh, bảo vệ Tổ quốc.

0,5đ

Phân môn Địa lí

TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

C

A

D

D

B

C

A

B

TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 1. (0,5 điểm) Trình bày về quy mô dân số và sự gia tăng dân số tự nhiên ở Ô-xtrây-li-a.

Nội dung

Điểm

Ô-xtrây-li-a có quy mô dân số không lớn.

0,25đ

Tỉ suất tăng dân số tự nhiên duy trì ở mức thấp (0,5% năm 2020).

0,25đ

Câu 2. (1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm khí hậu của Ô-xtrây-li-a.

Nội dung

Điểm

Phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a khí hậu khô hạn, phân hóa từ bắc xuống nam và từ đông sang tây.

0,75đ

Một phần phía nam lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu ôn đới hải dương.

0,25đ

Càng vào sâu lục địa, biên độ nhiệt càng lớn, lượng mưa càng giảm.

0,5đ

Câu 3. (1,0 điểm)

a. (0,5 điểm) Vận dụng kiến thức đã học, em hãy nêu ý nghĩa của việc ký kết Hiệp ước Nam Cực.

b. (0,5 điểm) Tại sao phải đặt vấn đề bảo vệ rừng A-ma-dôn?

Nội dung

Điểm

a. Hiệp ước Nam Cực được các quốc gia ký kết vào năm 1959, có ý nghĩa là vì hòa bình thế giới.

0,5đ

b. Phải bảo vệ rừng A-ma-dôn là vì để phát triển kinh tế bền vững và bảo vệ tài nguyên, môi trường.

0,5đ

Đề thi học kì 2 Lịch sử và Địa lí 7 Cánh diều - Đề 2

Đề thi học kì 2 LSĐL 7 Cánh diều

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Câu 1. Các trung tâm kinh tế lớn ở Bắc Mỹ chủ yếu phân bố ở những khu vực nào?

A. Phía đông và đông bắc của Bắc Mỹ

B. Phía nam và đông nam của Bắc Mỹ

C. Tập trung chủ yếu ở vùng tâm

D. Phân bố ở phía tây và tây bắc của Bắc Mỹ

Câu 2. Nguồn tài nguyên rừng ở Bắc Mỹ được khai thác nhằm mục đích nào là chủ yếu?

A. Dùng cho công nghiệp sản xuất giấy và chế biến gỗ

B. Công nghiệp dệp may và chế biến gỗ

C. Công nghiệp sản xuất giấy

D. Công nghiệp sản xuất giấy và công nghiệp xây dựng

Câu 3. Xao Pao lô là thành phố đông dân nhất ở Nam Mỹ, thuộc quốc gia nào?

A. Pa-ra-goay

B. Ac-hen-ti-na

C. Vê-nê-xu-ê-la

D. Bra-xin

Câu 4. Trung và Nam Mỹ số dân thành thị chiếm tỉ lệ bao nhiêu ?

A. 78%

B. 60%

C. 80%

D. 50%

Câu 5. Rừng A-ma-dôn phân bố trải dài qua bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?

A. 7

B. 9

C. 12

D. 10

Câu 6. Tính đến năm 2020 rừng nhiệt đới A-ma-dôn đã mất bao nhiêu diện tích rừng nguyên sinh?

A. 3,24 triệu ha

B. 2,3 triệu ha

C. 5 triệu ha

D. 1,2 triệu ha

Câu 7. Kế sách nào đã được nhà Trần sử dụng trong cả 3 lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên (thế kỉ XIII)?

A. Vườn không nhà trống.

B. Tiên phát chế nhân.

C. Vây thành, diệt viện.

D. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng.

Câu 8. Tổng chỉ huy các lực lượng kháng chiến chống quân Nguyên (năm 1285) của nhà Trần là

A. Trần Thái Tông.

B. Trần Thủ Độ.

C. Trần Hưng Đạo.

D. Trần Nhân Tông.

Câu 9. Ai là tác giả của câu nói: “Ta thà làm ma nước Nam, chứ không thèm làm vương đất Bắc”?

A. Trần Khánh Dư.

B. Trần Thủ Độ.

C. Trần Hưng Đạo.

D. Trần Bình Trọng.

Câu 10. Nhà Hồ đã dời kinh đô từ Thăng Long (Hà Nội) về

A. Hoa Lư (Ninh Bình).

B. Phú Xuân (Huế).

C. Lam Kinh (Thanh Hóa).

D. Tây Đô (Thanh Hóa).

Câu 11. Sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian:

1. Hồ Quý Ly và các con bị bắt. Kháng chiến chống Minh thất bại

2. Thành Đa Bang, Đông Đô thất thủ, quân nhà Hồ rút về Tây Đô.

3. Hồ Quý Ly phế truất vua Trần, lên ngôi vua, lập ra nhà Hồ.

4. 20 vạn quân Minh do Trương Phụ, Mộc Thạnh chỉ huy xâm lược nước ta.

A. 3-2-1-4.

B. 3-4-1-2.

C. 3-2-4-1.

D. 3-4-2-1

Câu 12. Cuối năm 1427, nghĩa quân Lam Sơn đã giành chiến thắng ở

A. Chi Lăng - Xương Giang.

B. Ngọc Hồi – Đống Đa.

C. Tốt Động - Chúc Động.

D. Rạch Gầm – Xoài Mút.

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

* Phân môn Địa lý (3,5 điểm)

Câu 1. (2 điểm).

a. Vì sao các hoạt động kinh tế ở Bắc Mỹ có hiệu quả cao về kinh tế và môi trường?

b. Giải thích vì sao dân cư Trung và Nam Mỹ có nguồn gốc đa dạng?

Câu 2. (1,0 điểm) Chứng minh rừng nhiệt đới A-ma-dôn có vai trò sinh thái rất quan trọng.

Câu 3.(0,5 điểm) Giải thích tại sao phần lớn diện tích lục địa Ôxtray-li-a là hoang mạc?

* Phân môn Lịch sử ( 3,5 điểm)

Câu 4. (2 điểm)

a. Tại sao cuộc kháng chiến của nhà Hồ bị thất bại nhanh chóng?

b. Em có suy nghĩ gì về câu nói của Hồ Nguyên Trừng: "Thần không sợ đánh, chỉ sợ lòng dân không theo"?

Câu 5. (1.0 điểm) Từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên em rút ra được bài học kinh nghiệm gì trong công cuộc xây dựng đất nước hiện đại.
Câu 6 (0.5 điểm ) Tại sao lực lượng quân Minh rất mạnh nhưng không tiêu diệt được nghĩa quân mà phải chấp nhận đề nghị tạm hòa của Lê Lợi?

Xem đáp án trong file tải về

.............................

Trên đây là Top 4 Đề thi học kì 2 Lịch sử Địa lí 7 Cánh diều năm học 2022 - 2023. Để chuẩn bị cho kì thi học kì 2 lớp 7 sắp tới, các em học sinh cần thực hành luyện đề để làm quen với nhiều đề thi khác nhau cũng như nắm bắt cấu trúc bài thi. TimDapAngiới thiệu tới các bạn chuyên mục Đề thi học kì 2 lớp 7 với đầy đủ các môn. Đây là tài liệu hay cho thầy cô tham khảo ra đề, cũng là nguồn tài liệu để các em học sinh ôn luyện trước kì thi. Mời thầy cô và các em tham khảo.